Thuốc Acetalvic codein 30 - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Acetalvic codein 30
    • Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm
    • Viên nén
    • VD-17975-12
    • Mỗi viên nén chứa:
      Paracetamol: 500mg
      Codein Phosphat: 30mg
      Tá dược: Eragel, starch 1500, lactose, PVP, bột talc, aerosil, avicel, magnesi stearat, DST, HPMC, titan oxyd, mẫu quinolin

    Công dụng:
    Giảm đau trong các trường hợp đau nhức vừa và nặng.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Giảm đau cho người lớn trong các trường hợp đau nhức vừa hoặc nặng hoặc không đáp ứng với các thuốc giảm đau ngoại biên khác.

    Đối tượng sử dụng:
    Giảm đau cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi

    Cách dùng:
    Sử dụng theo chỉ dẫn của thầy thuốc
    Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 1 - 2 viên/lần, ngày 1 - 3 lần.
    Người suy thận nặng: các lần uống cách nhau tối thiểu 4 - 8 giờ.

    Chống chỉ định:

    • Trẻ em dưới 15 tuổi.
    • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
    • Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.
    • Người thiếu hụt glucose - 6- phosphat dehydrogenase.
    • Suy hô hấp.
    • Phụ nữ có thai.

    Thận trọng

    • Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của paracetamol; nên tránh hoặc hạn chế uống rượu. 
    • Các bệnh đường hô hấp như hen, khí phế thũng. 
    • Suy giảm chức năng gan, thận. 
    • Có tiền sử nghiện thuốc. 
    • Phụ nữ mang thai: Không dùng cho người mang thai. 
    • Phụ nữ nuôi con bú: Chỉ dùng thuốc cho người cho con bú khi thật cần thiết. 
    • Lái xe và vận hành máy móc: (chưa có tài liệu)

    Tác dụng không mong muốn

    • Thường là ban đồ hoặc mày đay, nhưng đôi khi có thể nặng hơn và đi kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc;
    • Ít gặp: paracetamol gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu; hiếm gặp mất bạch cầu hạt. 
    • Có thể gây hủy hoại tế bào gan khi dùng liều cao, kéo dài. 
    • Đau đầu, chóng mặt, khát, có cảm giác khác lạ, buồn nôn, nôn, táo bón, bí tiểu, tiểu ít. Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, yếu mệt, hạ huyết áp thế đứng

    Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. 

    Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. 

    Nhà sản xuất:

    Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

    ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Việt Nam

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG