Công dụng:
ACITONAL có chứa risedronat natri được dùng để điều trị các bệnh về xương. Risedronat natri tác động trực tiếp lên bộ xương và do đó giúp xương ít có khả năng bị gãy.
Sử dụng trong trường hợp:
Điều trị và ngăn ngừa loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh.
Đề phòng loãng xương trên phụ nữ sau mãn kinh bị tăng nguy cơ loãng xương.
Duy trì hoặc tăng khối lượng xương trên phụ nữ sau mãn kinh phải điều trị dài hạn (trên 3 tháng) bằng corticosteroid đường toàn thân với liều tương đương prednison > 7,5 mg/ngày.
Điều trị bệnh Paget về xương (viêm xương biến dạng).
Đối tượng sử dụng:
Điều trị và ngăn ngừa loãng xương ở phũ nữ sau mãn kinh, phòng ngừa loãng xương trên bệnh nhân bị nguy cơ tăng loãng xương.
Cách dùng:
Điều trị và ngăn ngừa loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh: Uống 1 viên 5 mg/ngày.
Điều trị và ngăn ngừa loãng xương do sử dụng dài hạn corticosteroid đường toàn thân: Uống 1 viên 5 mg/ngày.
Đối với bệnh Paget về xương: liều khuyến cáo là 30mg/lần/ngày trong 2 tháng.
Cân nhắc việc tái điều trị (theo dõi sau điều trị ít nhất 2 tháng) nếu bệnh tái phát hoặc nếu điều trị thất bại trong việc đưa nồng độ alkaline phosphatase huyết thanh về mức bình thường. Trong tái điều trị, liều lượng và thời gian điều trị giống như điều trị khởi đầu.
Cách dùng:
Nên uống ít nhất 30 phút trước khi ăn uống lần đầu trong ngày hoặc cách các lần ăn uống trong ngày ít nhất 2 giờ và ít nhất 30 phút trước khi đi ngủ.
Để giúp viên thuốc dễ đến dạ dày, nên nuốt trọn viên thuốc với nhiều nước ở tư thế đứng thẳng. Bệnh nhân không nên nằm trong vòng 30 phút sau khi uống thuốc.
Nên bổ sung calci và vitamin D nếu chế độ ăn không được đầy đủ.
Lưu ý: nếu quên dùng thuốc,hôm sau vẫn uống thuốc như thường lệ.
Chống chỉ định:
Thận trọng:
Tác dụng không mong muốn:
Rối loạn hệ thần kinh trung ương: Thường gặp: đau đầu, chóng mặt, mất ngủ
Rối loạn mắt: Ít gặp: viêm mống mắt, viêm màng bổ đào.
Rối loạn đường tiêu hóa: Thường gặp: táo bón, khó tiêu, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy. Ít gặp: viêm dạ dày, viêm thực quản, khó nuốt, viêm tá tràng, loét thực quản.
Hiếm gặp: viêm lưỡi, hẹp thực quản.
Ít gặp:
Hiếm gặp: gãy thân và cổ xương đùi không điển hình (phản ứng bất lợi của nhóm bisphosphonat), đau cơ xương khớp nặng hoặc mất khả năng
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
Nhà sản xuất:
Công ty cổ phần Pymepharco
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên Việt Nam