Thuốc Albendazol 400 - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Albendazol 400
    • Thuốc điều trị ký sinh trùng, thuốc kháng khuẩn và điều trị virus
    • Viên nén
    • VD-17588-12
    • Albendazol 400mg
      Tá dược (Lactose, Tinh bột ngô, Microcrystalline cellulose, Povidone, Natri lauryl sulfat, Natri croscarmellose, Magnesi Stearat,Hypromellose, hương trái cây, Talc, TitanDioxyd, Macrogol 6000) vừa đủ 1 viên.

    Công dụng:
    Albendazol là một dẫn chất benzimidazol carbamat. về cấu trúc có liên quan với mebendazol.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Nhiễm một loại hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa, giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun lươn.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em

    Cách dùng:
    Cách dùng:
    Viên có thể nhai. nuốt hoặc nghiền và trộn với thức ăn. Không cần phải nhịn đói hoặc tẩy.
    Liễu dùng:
    Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 400mg uống 1 liều duy nhất
    Trẻ em dưới 2 tuổi: 200mg 1 liều duy nhất

    Chống chỉ định

    • Quá mẫn với các hợp chất loại benzimidazol hoặc các thành phần nào đó của thuốc.
    • Người có tiền sử nhiễm độc tủy xương.
    • Người mang thai.

    Thận trọng

    • Thận trọng với người bệnh có chức năng gan bất thường vả người bị bệnh về máu.

    Thời kỳ mang thai:

    • Không nên dùng albendazol cho người mang thai trừ những trường hợp bắt buộc. Người bệnh không được mang thai trong thời gian ít nhất một tháng sau khi dùng thuốc. Nếu đang dùng thuốc mà lỡ có thai thì phải ngừng thuốc ngay.
    Thời kỳ cho con bú: 
    • Chưa biết thuốc tiết vào sữa ð mức nào. Do đó cần hết sức thận trọng khi dùng albendazol cho phụ nữ cho con bú.

    Tác dụng không mong muốn:

    Thông thường các tác dụng không mong muốn không nặng và hồi phục được mà không cần điều trị. Chỉ phải ngừng điều trị khi bị giảm bạch cầu hoặc cỏ sự bất thường về gan.

    • Thường gặp: Sốt, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, buồn nôn, nôn, rụng tóc
    • Ít gặp: Phản ứng dị ứng, giảm bạch cầu, ban da, mày đay, suy thận cấp.
    • Hiếm gặp: Giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cẩu nói chung, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.

    Bảo quản : Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 

    Hạn dùng: 36 tháng (kể từ ngày sản xuất).

    Nhà sản xuất

    Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

    448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam

     

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG