Công dụng:
Ebastine là một dẫn xuất của piperidin, là thuốc kháng histamin không có tác dụng an thần. Ebastine là 4- diphenyl methoxy-1-(3-(4-terbutylbezoyl) propyl]); là chất đối kháng thụ thể H1 thế hệ 2, có tác động chọn lọc. kéo dài.
Sử dụng trong trường hợp:
Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm có hay không có viêm kết mạc dị ứng.
Cải thiện chứng ngứa và làm giảm sự hình thành nốt sưng mới trong chứng nổi mày đay vô căn.
Đối tượng sử dụng:
Người lớn và trẻ em
Cách dùng:
Liều dùng:
Kinh nghiệm dùng thuốc ở trẻ dưới 12 tuổi còn hạn chế.
Viêm mũi dị ứng:
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi, dùng liều khuyến cáo sau: 1 viên bao phim (10mg ebastine), 1 lần mỗi ngày.
Trong trường hợp triệu chứng nặng và viêm mũi dị ứng quanh năm, liệu có thế tăng lên 2 viên bao phim (20mg cebastin), I lần mỗi ngày,
Nổi mày đay:
Người lớn trên 18 tuổi, dùng liều khuyến cáo sau: 1 viên bao phim (10mg ebastine), | lần mỗi ngày.
Nhóm bệnh nhân đặc biệt:
Không cần thiết phải điều chỉnh liều ở những bệnh nhân suy thận điều trị lên đến 5 ngày.
Không cần thiết phải điều chỉnh liễu ở những bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình điều trị lên đến 7 ngày.
Ở những bệnh nhân suy gan nặng, không nên dùng quá 10 mg mỗi ngày.
Cách dùng:
Các viên nén bao phim nên được uống nguyên viên với nước, không được nhai.
Ebastine có thể được dùng cùng với bữa ăn hoặc không phụ thuộc vào bữa ăn.
Thời gian dùng thuốc:
Thay thuốc sẽ quyết định thời gian dùng thuốc.
Chống chỉ định
Thận trọng
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Tác dụng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Tác dụng không mong muốn
Trong việc đánh giá các tác dụng không mong muốn, quy ước tần số xuất hiện sau được dùng:
Rất thường gặp (>1/10)
Thường gặp (>1/100 đến <1/10)
Không thường gặp (>1/1000 đến <1/100)
Hiểm gặp (>1/10000 đến 1/1000)
Rất hiếm gặp (<1/10000),
Không được biết (không thể ước lượng từ các dữ liệu sẵn có)
Các rối loạn về tim:
Các rối loạn hệ thần kinh:
Các rối loạn hô hấp, ngực và trung thức:
Các rối loạn tiêu hóa:
Các rối loạn da và mô dưới da:
Các rối loạn toàn thân:
Các rối loạn gan-mật:
Các rối loạn về tuyến vú và hệ sinh sản:
Các rối loạn tâm thần:
Điều kiện bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Nhà sản xuất
Bal Pharma Ltd.
Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 Ấn Độ