Thuốc đường hô hấp

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • DANOSPAN
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-24083-16
    • Siro
    • Cao khô lá thường xuân 0,7 g Tương ứng với 4,55 g lá thường xuân (Folium Hederae)
      Tá dược: Kali sorbat, acid citric monohydrat, dung dịch sorbitol 70 %, sucralose, xanthan gum, nước tinh khiết) vừa đủ 100 ml.

    Xem chi tiết

  • XỊT HỌNG METHORPHAN BEE
    • Thuốc đường hô hấp
    • 220000004/PCBA-HP
    • Khác
    • Chiết xuất Cúc Tím 900mg, Chiết xuất Keo Ong 800mg, Chiết xuất rễ Marshmallow 600mg, Vitamin C 500mg, Bromelain 1200GDU, Papain 25000IU, Menthol 24mg.
      Tá dược vừa đủ 10ml

    Xem chi tiết

  • THUỐC HO BỔ PHẾ TW3
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-32539-19
    • Viên nén
    • Cao đặc hỗn hợp dược liệu 112mg, tương đương: Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) 92mg, Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae) 53mg, Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) 53mg, Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 48mg, Bạc hà (Herba Menthae) 46mg, Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 42mg, Mơ muối (Fructus Armeniacae praeparatus) 42mg, Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis) 34mg, Bạch linh (Poria) 25mg, Ma hoàng (Herba Ephedrae) 18mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 17mg.
      Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis) 2,7mg.
      Tá dược: Tinh bột sắn, Đường trắng, Magnesi stearat, Na CMC, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96%, nước tinh khiết vừa đủ.

    Xem chi tiết

  • THUỐC HO BỔ PHẾ TW3 CHỈ KHÁI LỘ
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-27101-17
    • Siro
    • Bách bộ (radix stemonae tuberosae) 6,25g, Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) 3,25g, Cát cánh (radix platycodi grandiflori) 2,008g, Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 1,875g, Tang bạch bì (cortex mori albae radicis) 1,875g, Bạc hà (Herba Menthae) 1,666g, Mơ muối (Fructus Armeniacae Praeparatus) 1,406g, Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis) 1,208g, Bạch linh (Poria) 0,9g, Ma hoàng (Herba Ephedrae) 0,656g.
      Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,591g, Phèn chua (Nhôm Kalisulfat dodecahydrat) 0,208g
      Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis) 0,05g.
      Tá dược: Đường trắng, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96%, nước tinh khiết vđ 125ml.

    Xem chi tiết

  • Siro trị ho SLASKA Plus
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-19622-13
    • Siro
    • Ma hoàng 10 g, Khổ hạnh nhân 2 g, Cam thảo 2 g, Thạch cao 4 g, Mạch môn 8 g, Cát cánh 4 g, Trần bì 8 g.
      Tá dược: đường trắng, propylen glycol, natri benzoat, glycerin, nước tinh khiết vừa đủ 100ml.

    Xem chi tiết

  • SIRO TRỊ HO SLASKA
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-20057-13
    • Siro
    • Thạch Cao: 4g, Khổ hạnh nhân: 12g, Ma hoàng: 12g, Cam thảo: 4g
      Tá dược: vừa đủ 100ml

    Xem chi tiết

  • CẢM XUYÊN HƯƠNG YÊN BÁI
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-29241-18
    • Viêm nang cứng
    • Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 206 mg, Bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae) 232 mg, Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 195 mg, Quế chi (Ramulus Cinnamomi) 9 mg, Sinh khương (Rhizoma Zingiberis) 70 mg, Cam thảo bắc (Radix Glycyrrhizae) 7,5 mg.
      Thành phần tá dược: PVP, Bột Talc vừa đủ 1 viên

    Xem chi tiết

  • THUỐC HO NAM DƯỢC
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-31412-18
    • Siro
    • Mỗi 100ml siro có: Tỳ Bà Diệp 30g, Xuyên Bối Mẫu 4.5g, Cát Cánh 4.5g.
      Tá dược: Menthol, Đường trắng, Acid Benzoic, Nước cất vừa đủ 100ml.

    Xem chi tiết

  • Siro EUGICA
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-11452-10
    • Siro
    • Sirô húng chanh (Syr. Coleus aromaticus) 42,5 g, Eucalyptol 0,2 g, Cồn bọ mắm (Tinct. Pouzolzia zeylanica) 2 g, Cao lỏng núc nác (Ext. Oroxylum indicum) 2 g, Sirô viễn chí (Syr. Polygala tenuifolia) 10 g, Sirô vỏ quýt (Syr. Citrus deliciosa) 30 g, Sirô an tức hương (Syr. styrax tonkinense) 20 g, Natri benzoat 3g.
      Tá dược : Acid citric monohydrat, cremophor RH40, tinh dầu lựu, đường sunett, nước tinh khiết vừa đủ 100ml.

    Xem chi tiết

  • EUGICA
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-15694-11
    • Viêm nang mềm
    • Tinh dầu tần (Oleum Colei aromatici) 0,18mg, Eucalyptol (Eucalyptolum) 100mg, Tinh dầu gừng (Oleum Zingiberis officinalis) 0,5mg, Menthol (Mentholum) 0,5mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên (Dầu nành, gelatin, glycerin, sorbitol lỏng, kali sorbat, vanilin, màu patent blue).

    Xem chi tiết

  • EUGICA FORT
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-16195-12
    • Viêm nang mềm
    • Eucalyptol (Eucalyptolum) 100mg, Menthol (Mentholum) 0,5mg, Tinh dầu tần (Oleum Colei aromatici) 0,36mg, Tinh dầu tràm (Oleum Melaleucae) 50mg, Tinh dầu gừng (Oleum Zingiberis officinalis) 0,75mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên: Dầu nành, gelatin, glycerin, sorbitol lỏng, vanilin, kali sorbat, màu đỏ ponceau.

    Xem chi tiết

  • PROSPAN FORTE 5ml
    • Thuốc đường hô hấp
    • VN-17872-14
    • Khác
    • Mỗi 5ml dung dịch chứa:
      Hoạt chất: Cao khô lá thường xuân (Hederae hlicis folii extractum siccum) 35mg chiết bằng ethanol 30% theo tỉ lệ [(5-7,5) :1]
      Tá dược: nước tinh khiết, kali sorbat, acid citric khan, gôm xathan, dung dịch sorbitol, hương frescofort, hương cam, levomenthol.

    Xem chi tiết

  • PROSPAN
    • Thuốc đường hô hấp
    • VN-17873-14
    • Khác
    • Mỗi 2,5ml dung dịch chứa: Cao khô lá thường xuân (Hederae helicis folii extractum siccum) 17mg chiết bằng ethanol 30% theo tỉ lệ [(5-7.5): 1]
      Tá dược: nước tinh khiết, kali sorbat acid citric khan, gôm xanthan, hương anh đào, dung dịch sorbitol 70%.

    Xem chi tiết

  • Viên ngậm ho PROSPAN
    • Thuốc đường hô hấp
    • VN-22331-19
    • Khác
    • Thành phần chính: Cao lá thường xuân khô 26mg chiết bằng ethanol 30% theo tỉ lệ [(5-7.5): 1].
      Tá dược: Acacia, sorbitol, maltitol, citric acid khan, acesulfame K, hương cam, hương frescofort, triglycerides, nước tinh khiết.

    Xem chi tiết

  • PROSPAN FORTE
    • Thuốc đường hô hấp
    • VN-17872-14
    • Khác
    • Mỗi 5ml dung dịch chứa:
      Hoạt chất: Cao khô lá thường xuân (Hedera helicis folii extractum siccum) 35mg chiết bằng ethanol 30% theo tỉ lệ [(5-7,5) :1]
      Tá dược: nước tinh khiết, kali sorbate, acid citric khan, gôm xanthan, dung dịch sorbitol, hương frescofort, hương cam, levomenthol.

    Xem chi tiết

  • Thuốc ho Viên ngậm BỔ PHẾ NAM HÀ
    • Thuốc đường hô hấp
    • TCT-00090-22
    • Viên nén
    • Cao đặc bổ phế 106mg tương đương với 669,5mg dược liệu bao gồm: Bạch Linh 36mg, Cát cánh 68,5mg, Ma hoàng 26,5mg, Tỳ bà diệp 130mg, Ô mai 60mg, Cam thảo 25mg, Bán hạ 60mg, Bách bộ 75mg, Tang bạch bì 75mg, Thiên môn đông 48,5mg, Bạc hà diệp 65mg, Tinh dầu bạc hà 2,4mg.
      Thành phần tá dược: Gừng, Phèn chua, Nipagin, Đường trắng, Glucose, Eratab, Menthol, Aerosil, Magnesi stearat, màu Brown HT.

    Xem chi tiết

  • Siro thuốc ho BỔ PHẾ NAM HÀ CHỈ KHÁI LỘ
    • Thuốc đường hô hấp
    • TCT-00091-22
    • Siro
    • 60 ml cao lỏng dược liệu tương đương với dược liệu bao gồm: Bạch linh (Poria): 0,900g, Bạc hà diệp (Herba Menthae): 1,666g, Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori): 1,708g, Bán hạ (Rhizoma Pinelliae): 1,875g, Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae): 3,250g, Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae): 6,250g, Tang Bạch Bì (Cortex Mori albae radicis): 1,875g, Mơ muối (Fructus Mume praeparatus): 1,406g, Xạ Can (Rhizoma Belamcandae chinensis): 0,656g, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae): 0,591g, Thiên môn (Radix Asparagi): 1,208g, Bạch phàn (Alumen): 0,208g
      Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae arvensis): 0,100g
      Thành phần tá dược: Đường trắng, Gừng tươi, Acid benzoic, Ethanol 95%, Nước tinh khiết.

    Xem chi tiết

  • Siro thuốc ho BỔ PHẾ NAM HÀ CHỈ KHÁI LỘ KĐ
    • Thuốc đường hô hấp
    • TCT-00092-22
    • Siro
    • 60 ml cao lỏng dược liệu tương đương với dược liệu bao gồm: Bạch linh (Poria): 0,900g, Bạc hà diệp (Herba Menthae): 1,666g, Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori): 1,708g, Bán hạ (Rhizoma Pinelliae): 1,875g, Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae): 3,250g, Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae): 6,250g, Tang Bạch Bì (Cortex Mori albae radicis): 1,875g, Mơ muối (Fructus Mume praeparatus): 1,406g, Xạ Can (Rhizoma Belamcandae chinensis): 0,656g, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae): 0,591g, Thiên môn (Radix Asparagi): 1,208g, Bạch phàn (Alumen): 0,208g
      Tinh dầu bạc hà (Aetheroleum Menthae arvensis): 0,100g
      Thành phần tá dược: Xanthan gum, Gừng tươi, Sucralose, Potassium sorbat, Ethanol 95%, Nước tinh khiết

    Xem chi tiết

  • Siro BẢO THANH
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-22646-15
    • Siro
    • Dịch chiết Xuyên bối mẫu: 0,08 ml tương đương Xuyên bối mẫu (Bulbus Fritillariae): 0,4g.
      Cao lỏng hỗn hợp dược liệu: 2,125ml {tương đương: Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae japonicae) 0,5g; Sa sâm (Radix Glehniae) 0,1g; Phục linh (Poria) 0.1g: Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0,1 g; Cát cánh (Radix Platicodi grandiflori) 0,4g; Bán hạ (Rhizoma pinelliae) 0,1g; Ngũ vị tử (Fructus Schisandrae) 0,05 g: Qua lâu nhân (Semen Trichosan - this) 0,2g; Viễn chí (Radix Polyqalae) 0,1 g; Khổ hạnh nhân (Semen Armeniacae amarum) 0,2g; Gừng (Rhizoma Zingiberis) 0,1g; Ô mai (Fructus Mume praeparatus) 0,5g: Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,1g).
      Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae): 0,1mg
      Mật ong (Mel): 1,0g
      Tá dược (acid benzoic, đường trắng, ethanol 96°, nước tinh khiết) vừa đủ 5ml.

    Xem chi tiết

  • Viên ngậm BẢO THANH không đường
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-23277-15
    • Khác
    • Cao lỏng hỗn hợp (1:5) 590,0 mg {Tương đương Xuyên bối mẫu (Bulbus Fritillariae) 0,4g; Tỳ bà lá (Folium Eriobotryae) 0,5g, Sa sâm (Radix Glehniae) 0,1g; Phục linh (Poria) 0,1 g; Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0,1g; Cát cánh (Radix platycodi grandiflori) 0,4g; Bán hạ (Rhizoma pinelliae) 0,1 g; Ngũ vị tử (Fructus Schisandrae) 0,05g; Qua lâu nhân (Semen Trichosanthis) 0,2g; Viễn chí (Radix Polygalae) 0,1 g; Khổ hạnh nhân (Semen Armeniacae amarum) 0,2g; Gừng (Rhizoma Zingiberis) 0,1g; mai (Fructus Mumo Praeparatus) 0,5g; Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,1g.
      Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae) 0,1 mg.
      Tá dược (lsomalt,:Maltodextrin, acid benzoic) vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG