Tra cứu thuốc và biệt dược, Thực phẩm chức năng, Mỹ Phẩm, Đông Y, Thảo Dược

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • URICARE
    • Thực phẩm chức năng
    • 10275/2019/ÐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Orotic Acid 225mg, Chitosan 40% 112,50mg, Bào ngư 22,50mg, Cà rốt 22,50mg, Bột Gừng 11,25mg, Chiết xuất cá hồi (anserine 30%) 5,62mg.

    Xem chi tiết

  • GO CELERY 16.000
    • Thực phẩm chức năng
    • 3317/2018/ÐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Chiết xuất Cần tây (Apium graveolens) tương đương dược liệu khô: 16,000mg
      Phụ liệu: Cellulose microcrystalline, rice flour, magnesium stearate, colloidal silica dioxide vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • GOUT AID
    • Thực phẩm chức năng
    • 12379/2015/ATTP-XNCB
    • Viêm nang cứng
    • Amalaki Indian Gooseberry 400mg, Tart Cherry 300mg.

    Xem chi tiết

  • Vina Gout
    • Thực phẩm chức năng
    • 3911/2018/ĐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Bạch thược 673mg, Chỉ thực 448mg, Đại hoàng 448mg, Hoàng cầm 448mg, Sài hồ 448mg, đại táo 224mg, Ý dĩ 224mg, Hồng hoa 112mg, Sinh khương 56mg, cao đậu tương lên men (Nattokinase) 33,3mg.
      Phụ liệu Natri benzoat, Talc, Magnesi stearat vừa đủ 1 viên nang cứng.

    Xem chi tiết

  • THỐNG PHONG THÁI MINH
    • Thực phẩm chức năng
    • 1494/2020/ĐKSP
    • Viêm nang cứng
    • CASSIADIN (Cúc hoa vàng – Chrysanthemum indicum và Chiết xuất Quế - Cinnamomum cassia extract) 180mg, Cao Tía tô (Perilla frutescens extract) 100mg, Bột Một dược Myrrh (Commiphora myrrha) 100mg, Cao Hy Thiêm (Slegesbeckla orientalis extract) 50mg, Cao Râu mèo (Orthosiphon spiralis extract) 50mg.
      Phụ liệu: Vỏ nang gelatin, tinh bột, bột talc, magnesi carbonat vừa đủ 1 viên 620mg.

    Xem chi tiết

  • BoniGUT
    • Thực phẩm chức năng
    • 644/2019/ÐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Bột anh đào đen 10:1 (black cherry fruit): 60mg, Lá húng tây (thyme leaf):100mg, Hạt cần tây ( celery seed): 250mg, Lá bạc hà 15:1 (peppermint leaf): 60mg, Chiết xuất hạt nhãn (longan): 50mg, Chiết xuất cây bách xù (Juniper berry): 50mg, Chiết xuất ngưu bàng tử (Artium lappa): 50mg, Chiết xuất trạch tả (Alisma plantago-aquatica): 50mg, Hạt mã đề ( Semen plantaginis): 50mg, Chiết xuất gừng (Ginger): 50mg, Chiết xuất rễ cây tầm ma (Sting nettle Root): 50mg, Chiết xuất Kim sa (Arnica montana): 50mg.

    Xem chi tiết

  • VIÊN GOUT TÂM BÌNH
    • Thực phẩm chức năng
    • 6914/2019/ÐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Cao khô 480mg (tương đương với: Hy thiêm 350mg, Lá sói rừng 350mg, Đương quy 330mg, Đỗ trọng 330mg, Thổ phục linh 330mg, Cốt khí củ 330mg, Độc hoạt 330mg, Ngưu tất 250mg, Tỳ giải 250mg, Tần giao 200mg, Phòng phong 170mg).
      Bột mã tiền chế 20mg.

    Xem chi tiết

  • HOÀNG THỐNG PHONG
    • Thực phẩm chức năng
    • 38308/2017/ATTP-XNCB
    • Viêm nang cứng
    • Cao Ba Kích: 85mg (tương đương 470mg dược liệu), Cao Nhàu: 85mg (tương đương 325mg dược liệu), Cao Nhọ nồi: 75mg (tương đương 485mg dược liệu), Cao Thổ phục linh: 75mg (tương đương 360mg dược liệu), Cao Trạch tả: 70mg (tương đương 315mg dược liệu), Cao Hạ khô thảo: 65mg (tương đương 340mg dược liệu), Cao Hoàng bá: 55mg (tương đương 360mg dược liệu).
      Phụ liệu: Magnesium stearate, tinh bột bắp, vỏ nang vừa đủ.

    Xem chi tiết

  • PHONG TÊ THẤP PV
    • Thuốc khác
    • V784-H12-10
    • Khác
    • Độc hoạt 160mg, Quế chi 80mg, Phòng phong 160mg, Tế tân 80mg, Đương qui 240mg, Xuyên khung 160mg, Bạch thược 240mg, Tần giao 240mg, Thiên niên kiện 200mg, Sinh địa 160mg, Đỗ trọng 240mg, Đẳng sâm 160mg, Ngưu tất 160mg, Khương hoạt 180mg, Phụ tử chế 80mg, Tục đoạn 240mg, Phục linh 240mg, Cam thảo 120mg.
      Tá dược: vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • TONKA
    • Thuốc đường tiêu hóa
    • VD-24529-16
    • Viên nén
    • Hoạt chất: (cho một viên bao phim) 462mg cao khô tương đương với: Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 420mg, Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 420mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 420mg, Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae) 840mg, Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 420mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 420mg, Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei) 840mg, Phục linh (Poria) 420mg, Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae Perenne) 420mg.
      Tá dược: vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • XƯƠNG KHỚP NHẤT NHẤT
    • Thuốc khác
    • VD-25463-16
    • Viên nén
    • Cho một viên nén bao phim Xương khớp Nhất Nhất:
      645mg cao khô tương đương: Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 750mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 600mg, Cẩu tích (Rhizoma Cibotii) 600mg, Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae) 450mg, Tục đoạn (Radix Dipsaci) 300mg, Thiên ma (Rhizoma Gastrodiae elatae) 300mg, Cốt toái bổ (Rhizoma Drynariae) 300mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, Sinh địa (RadixRehmanniae glutinosae) 600mg, Uy linh tiên (Radix et Rhizoma Clematidis) 450mg, Thông thảo (Medulla Tetrapanacis papyrifery) 450mg, Khương hoạt (Rhizoma et Radix Notopterygii) 300mg, Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 300mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • TOMIKAN
    • Thuốc khác
    • VD-24530-16
    • Viên nén
    • 504mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương: Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhân sâm (Radix Ginseng) 840mg, Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Câu kỷ tử (Fructus Lycii) 630mg, Sơn thù (Fructus Corni officinalis) 315mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim.

    Xem chi tiết

  • THỐNG PHONG (GOUT) NHẤT NHẤT
    • Thuốc khác
    • V276-H12-13
    • Khác
    • 495mg cao khô tương đương: Tần giao (Radix Gentianae) 1000mg, Khương hoạt (Rhizoma et Radix Notopterygii) 900mg, Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 750mg, Thiên ma (Rhizoma Gastrodiae Elatae) 900mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 900mg, Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 500mg, Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • THẬP TOÀN ĐẠI BỔ NHẤT NHẤT
    • Thuốc khác
    • VD-27480-17
    • Viên nén
    • Cao khô hỗn hợp dược liệu 660mg tương đương: Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 275mg, Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 413mg, Phục linh (Poria) 220mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 220mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 275mg, Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 220mg, Bạch thược (Radix Paeoniae alba) 275mg, Thục địa (Radix Rehmanniae praeparata) 413mg, Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 413mg, Quế vỏ (Cortex Cinnamomi) 275mg, Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • PHONG TÊ THẤP NHẤT NHẤT
    • Thuốc khác
    • VD-33864-19
    • Viên nén
    • Mã tiền chế (Semen Strychni) 84mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 84mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 84mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 72mg, Quế chi (Ramulus Cinnamomi) 48mg, Thương truật (Rhizoma Atractylodis) 96mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 96mg, Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 120mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • PHONG TÊ THẤP BÀ GIẰNG
    • Thuốc khác
    • V23-H12-16
    • Khác
    • - Hoạt chất: Đương quy 14mg, Mã tiền chế 14mg, Đỗ trọng 14mg, Ngưu tất 12mg, Quế chi 0,8mg, Thương truật 16mg, Độc hoạt 16mg, Thổ phục linh 20mg.
      - Tá dược: Tinh bột, bột Talc, than hoạt.

    Xem chi tiết

  • DANOSPAN
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-24083-16
    • Siro
    • Cao khô lá thường xuân 0,7 g Tương ứng với 4,55 g lá thường xuân (Folium Hederae)
      Tá dược: Kali sorbat, acid citric monohydrat, dung dịch sorbitol 70 %, sucralose, xanthan gum, nước tinh khiết) vừa đủ 100 ml.

    Xem chi tiết

  • ÍCH MẪU
    • Thuốc khác
    • VD-25923-16
    • Viêm nang cứng
    • Cao lỏng dược liệu 130 mg (tương đương 1050 mg Ích mẫu - Herbo Leonurijaponici, 150 mg Hương phụ RhizomoCyperi, 100 mg Ngải cứu - HerbaArtemisiae vulgaris)
      Tá dược: Natri benzoat, Lactose,Tinh bột mì, Colloidal Silicon dioxid A200, Canxi carbonat, Gôm arabic, Màu caramel, Magnesi stearat, Nang cứng gelatin (số 0).

    Xem chi tiết

  • ÍCH MẪU
    • Thuốc khác
    • VD-25079-16
    • Viêm nang cứng
    • Cao đặc ĺch mẫu (Extractum Herba Leonuri japonica) 0,4g (tương đương 4,2g Ích mẫu).
      Cao đặc Hương phụ (Extractum Rhizoma Cyperi) 0,125g (tương đương 1,312g Hương phụ).
      Cao đặc Ngải cứu (Extractum Herba Artemisiae vulgaris) 0,1g (tương đương 1,050g Ngải cứu).
      Thành phần tá dược: (PVP, bột Talc, Magnesi stearat) vđ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • SẮC NGỌC KHANG++
    • Thực phẩm chức năng
    • 352/2020/ĐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Tinh chất nhau thai cừu 1500mg, Astaxanthin 10mg, Linh chi 10mg, Tinh chất mầm đậu tương 200mg, Quy râu 110mg, Ngưu tất 110mg, Thục địa 110mg, Ích Mẫu 110mg, Dầu gấc 40mg, L-Cystin 300mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG