Thuốc Admed - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Admed
    • Vitamin và muối khoáng
    • Viên nén
    • VD-23739-15
    • Vitamin A (Retinol palmitat) 5000 IU Vitamin D3 (Cholecalciferol) 400 IU
      Tá dược: Dầu đậu nành, gelatin, glycerin, ethyl vanillin, BHT, methyl paraben, Propyl paraben vừa đủ 1 viên.

    Công dụng:
    Bổ sung vitamin A và Vitamin D3 cho cơ thể.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Phòng và điều trị các bệnh do thiếu vitamin A và D: khô mắt, quáng gà, rối loạn thị giác, viêm loét giác mạc, da khô, tóc khô, mụn trứng cá, vẩy nến...
    Phòng và điều trị chứng còi xương, chậm lớn ở trẻ nhỏ, chứng loãng xương, nhuyễn xương, xương gãy chậm lành, kém hấp thu Canxi, hạ canxi máu thứ phát.
    Phong thiếu hụt vitamin A và D ở người mới ốm dậy, suy dinh dưỡng, thị lực kém, phụ nữ có thai hay trong giai đoạn cho con bú

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em cần bổ sung vitamin A, vitamin D3

    Cách dùng:
    Liều dùng, cách dùng:
    - Nên uống thuốc vào buổi sáng, uống trong hoặc ngay sau khi ăn.
    - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên/ngày
    - Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai, cho con bú: dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

    Chống chỉ định

    • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    • Tăng Canxi huyết, canxi niệu, sỏi thận, rối loạn hấp thu lipid.

    Thận trọng

    • Phụ nữ có thai: liều không quá 5.000 IU vitamin A va 400 IU vitamin D3 mỗi ngày.
    • Thận trọng khi dùng chung thuốc với các chế phẩm khác có chứa Vitamin A, D; khi dùng thuốc cho người suy giảm chức năng thận, bệnh tim, thiểu năng cận giáp, sỏi thận.
    • Không nên dùng thuốc đồng thời với thuốc tránh thai, phenobarbital, phenytoin, corticosteroid, các glycosid trợ tim (Digitalis, Digoxin,...). 
    • Người đang vận hành máy móc, tàu xe: Được dùng.

    Tác dụng không mong muốn:

    • Nếu dùng quá liều chỉ định có thể gây mệt mỏi, nhức đầu, dễ bị kích thích, chán ăn, rối loạn tiêu hoá,...Xem phần quá liều và cách xử trí.
    • Ngộ độc cấp: khi dùng liều rất cao 
    • Dấu hiệu ngộ độc: hoa mắt, chóng mặt, buồn nôn, nôn, khô miệng, vị kim loại, nhức đầu, co giật, ù tai, giảm trương lực cơ, đau nhức xương khớp, tiêu chảy. 
    • Trẻ nhỏ có thể phồng thóp, co giật. Triệu chứng xuất hiện sau khi uống từ 6- 24 giờ.
    • Ngộ độc mạn: khi dùng liều cao kéo dài liên tục 10-15 ngày 
    • Triệu chứng: mệt mỏi, dễ bị kích thích, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan lách to, da biến đổi, rụng tóc, môi nứt nẻ, thiếu máu, nhức đầu, tăng Canxi máu, phù nẻ, tăng huyết áp, gây sỏi thận. Trẻ em có thể gây áp lực nội sọ (phông thóp), ù tai, rối loạn thị giác, ngừng phát triển xương dài, chậm lớn do các đầu xương bị cốt hoá sớm. Phụ nữ có thai dùng liều cao liên tục có thể gây quái thai. 

    Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. 

    Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất 

    Không dùng thuốc quá hạn

    Nhà sản xuất:

    Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

    Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội Việt nam

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG