Thuốc Amorvita Multi - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Amorvita Multi
    • Vitamin và muối khoáng
    • Viêm nang cứng
    • VD-18073-12
    • Vitamin B1 (Thiamine mononitrate) 115mg
      Vitamin B6(Pyridoxine hydrochloride) 115 mg
      Vitamin B12; (Cyanocobalamin) 50 mg
      Tá dược: Dầu đậu nành, Sáp ong trắng, Palm oil, Aerosil, Lecithin, Gelatin, Glycerin, Sorbitol, Oxyd sắt đỏ, Đỏ ponceau lake, Titan dioxide, Nipagin, Nipasol, Ethyl vanillin, Nước tinh khiết vừa đủ.

    Công dụng:
    Vitamin B1 đóng vai trò quan trọng trong việc tạo năng lượng cần thiết cho nhu cầu của tế bào (chu trinh Krebs, chuyển hóa đường 5C và tổng hợp Acetylcholin).
    Vitamin B6 là Coenzym của khoảng 10 phản ứng có Enzym khác nhau, tham dự trong việc tạo thành Serotonin, Vitamin PP và trong sự tổng hợp GABA.
    Vitamin B12 đóng vai trò chủ yếu trong sự tạo máu, tái tạo mô gan, Coenzym của men tổng hợp Acid nucleic và Myelin.
    Sự phối hợp 3 loại vitamin B1, B6, B12; có tác dụng phục hồi rối loạn chức năng dây thần kinh.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Điều trị các triệu chứng bệnh do thiếu vitamin B1, B6, B12;
    Liều cao được sử dụng trong một số hội chứng đau do thấp khớp hoặc thần kinh.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em

    Cách dùng:
    Điều trị các triệu chứng bệnh do thiếu vitamin B1, B6, B12
    Người lớn: uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
    Trẻ em dưới 8 tuổi: 1 viên/ngày
    Hội chứng đau do thấp khớp hoặc thần kinh: uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày hoặc dùng theo chỉ định của thầy thuốc.

    Thận trọng

    Sau thời gian dài dùng Pyridoxin với liều 200mg/ngày, có thể thấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc Pyridoxin.

    Chống chỉ định

    • Tiền sử nhạy cảm với Cobalamin (Vitamin B12 và các chất cùng họ) 
    • Không dung nạp đã biết đối với vitamin B1 
    • U ác tính: do vitamin B12 có tác động cao trên sự tăng trưởng của mô, do đó có nguy cơ làm u tiến triển.
    • Người bệnh cơ địa dị ứng (hen, eczema).

    Phụ nữ có thai và cho con bú: Sử dụng được cho phụ nữ cho con bú.

    Tác dụng không mong muốn

    Dùng liều Vitamin B6 cao (200 mg/ngày) và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây các biểu hiện thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ đáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc.

    • Hiếm gặp
    • Toàn thân: sốt, vã mồ hôi, buồn nôn, nôn, phản vệ.
    • Tuần hoàn: Tăng huyết áp cấp
    • Da: Trứng cá, mày đay, ngứa, đỏ da
    • Hô hấp: Khó thở.

    Bảo quản

    • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 °C, tránh ánh sáng.

    Hạn dùng

    • 24 tháng kể từ sản xuất

    Nhà sản xuất

    Công ty cổ phần TRAPHACO

    Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội Việt Nam

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG