Thuốc Ammedroxi - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Ammedroxi
    • Thuốc điều trị ký sinh trùng, thuốc kháng khuẩn và điều trị virus
    • Viêm nang cứng
    • VN-16467-13
    • Roxithromycin: Mỗi viên nén bao phim chứa với 150mg Roxithromycin

    Công dụng:
    Roxithromycin là kháng sinh macrolid, có phổ tác dụng rộng với các vi khuẩn Gram dương và một vài vi khuẩn Gram âm. Trên lâm sang roxithromycin thường có tác dụng đối với Streptococcus pyogenes, S. viridans, S. pneumoniae, Staphylococcus aureus nhay cam methicillin, Bordetella pertussis, Rranhamella catarrhalis, Corynebacterium diphtheriae, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia trachomatis, Legionella pneumophilia, Helicobacter pylori va Borrelia burgdorferi.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Là thuốc ưu tiên dùng để điều trị nhiễm khuẩn do Mycoplasma pneumoniae và các bệnh do Legionella.
    Bệnh bạch hầu, ho gà giai đoạn đầu và các nhiễm khuẩn nặng do do Campylobacter. Nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm ở người bệnh dị ứng với penicilin.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em trên 4 tuổi

    Cách dùng:
    Roxithromycin được dùng uống.
    Người lớn:
    Liễu dùng hàng ngày: 150mg, uống 2 lần/ngày trước bữa ăn. Không nên dùng kéo dài quá 10 ngày.
    Trẻ em:
    Liều thường dùng: 5 - 8 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần. Theo cân nặng: 6 - 11kg: 25 mg, uống 2 lần/ngày; 12 - 23kg: 50mg, uống 2 lần/ngày; 24 - 40kg: 100mg, uống 2 lần/ngày.
    Không nên dùng dạng viên cho trẻ em dưới 4 tuổi.
    Suy gan nặng: Phải giảm liều bằng 1/2 liều bình thường.
    Suy thận: Không cần phải thay đổi liều thường dùng.


    Chống chỉ định 

    • Người bệnh có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm macrolid.
    • Không dùng đồng thời roxithromycin với các hợp chất gây co mạch kiểu ergotamin. 
    • Không dùng roxithromycin và các macrolid khác cho người bệnh đang dùng terfenadin hay astemizol do nguy cơ loạn nhịp tim đe dọa tính mạng. 
    • Cũng chống chỉ định phối hợp macrolid với cisaprid, do nguy cơ loạn nhịp tim nặng.

    Cảnh báo đặc biệt 

    • Phải đặc biệt thận trọng khi dùng roxithromycin cho người bệnh thiểu năng gan nặng.

    Mang thai và cho con bú

    • Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cần thiết, mặc dù chưa có tài liệu nào nói đến việc roxithromycin gây những khuyết tật bẩm sinh.

    Thời kỳ cho con bú

    • Roxithromycin bài tiết qua sữa với nồng độ rất thấp

    Ảnh hưởng trên khả năng điều khiển tàu xe và vân hành máy móc

    • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng vận hành máy móc hay lái tàu xe.

    Tác dụng không mong muốn (ADR)

    Thường gặp, ADR > 1/100 

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, ia chay. 

    Ít gặp, 1⁄1000 < ADR < 1/100 

    • Phản ứng quá mẫn: Phát ban, mày đay, phù mạch, ban xuất huyết, co thắt phế quản, sốc phản vệ. 
    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt hoa mắt, đau đầu, chứng dị cảm, giảm khứu giác và/hoặc vị giác. 
    • Tăng các vi khuẩn kháng thuốc, bội nhiễm. 

    Hiếm gặp, ADR < 1/1000 

    • Gan: Tăng enzym gan trong huyết thanh. 
    • Viêm gan ứ mật, triệu chứng viêm tụy (rất hiếm).
    • Cần ngừng điều trị. 

    Hạn dùng

    3 năm kể từ ngày sản xuất

    Bảo quản

    Bảo quản nơi khô ráo ở nhiệt độ 15°C - 30°C.

    Nhà sản xuất

    Unimax Laboratories

    Plot No. 7, Sector 24, Faridabad, Haryana - 121 005 Ấn Độ

     

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG