HAGINAT 125 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên da, tiết niệu

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • HAGINAT 125
    • Thuốc điều trị ký sinh trùng, thuốc kháng khuẩn và điều trị virus
    • Bột pha hỗn dịch
    • VD-24607-16
    • Hoạt chất: Cefuroxim axetil tương đương 125mg cefuroxim.

      Tá dược: Beta-cyclodextrin (kleptose), đường trắng, tinh bột biến tính (textra), manitol, aspartam, aerosil, acid citric khan, natri citrat, natri benzoat, bột hương dâu vừa đủ 1 gói.

    Công dụng:
    Haginat 125 với thành phần hoạt chất chính là Cefuroxim, kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ thứ 2, được sử dụng dưới dạng tiền chất Cefuroxim Axetil. Thuốc tác động bằng cách ức chế tổng hợp màng tế bào vi khuẩn. Tác dụng diệt khuẩn của Cefuroxim rất hữu hiệu và đặc trưng trên nhiều tác nhân gây bệnh thông thường, kể cả các chủng tiết Beta-lactamase/Cephalosporinase của cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, đặc biệt Cefuroxim rất bền với nhiều Enzym Beta-lactamase của vi khuẩn Gram âm.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Thuốc Haginat 125mg được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong các trường hợp:
    - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới bao gồm: viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm trùng răng miệng, viêm amidan, viêm họng hầu, viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
    - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục: viêm bàng quang, viêm thận, bể thận, viêm niệu đạo, bệnh lậu.
    - Nhiễm khuẩn da và mô mềm: nhọt, mủ da, chốc lở.

    Đối tượng sử dụng:
    Trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên

    Cách dùng:
    Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5 - 10ml nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống. Uống thuốc liền sau bữa ăn.

    Liều dùng:
    Cần dùng thuốc theo hết liệu trình 5 - 10 ngày, thường là 7 ngày.
    • Trẻ em: Liều thông thường 1 gói hoặc 10mg/kg thể trọng x 2 lần/ngày, tối đa 250mg/ngày.
    • Viêm tai giữa hay nhiễm trùng nặng ở trẻ em trên 2 tuổi: 2 gói hoặc 15mg/kg thể trọng x 2 lần/ngày, tối đa 500mg/ngày.
    • Trẻ em từ 3 tháng đến 2 tuổi: 10mg/kg (tối đa 125mg/lần), 12 giờ một lần.
    • Trẻ em từ 2 tuổi đến 12 tuổi: 15mg/kg (tối đa 250mg/lần), 12 giờ một lần.
    • Chưa có kinh nghiệm dùng cefuroxim ở trẻ dưới 3 tháng tuổi.
    • Đối với bệnh nhân suy thận: Cefuroxim chủ yếu được bài tiết qua thận. Khuyến cáo giảm liều của cefuroxim để bù lại sự chậm thải trừ ở những bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Cefuroxim được loại bỏ hiệu quả bằng cách lọc máu. Liều dùng khuyến cáo cho bệnh nhân suy thận như sau:
                       + Độ thanh thải creatinin > 30ml/phút: Không cần điều chỉnh liều (liều chuẩn từ 125- 500mg/lần, 2 lần/ngày)
                       + Độ thanh thải creatinin từ 10-29 ml/phút: Liều chuẩn theo từng cá thể mỗi 24 giờ
                       + Độ thanh thải creatinin < 10ml/phút: Liều chuẩn theo từng cá thể mỗi 48 giờ
                       + Bệnh nhân thẩm tách máu: Liều chuẩn theo từng cá thể nên được sử dụng tiếp tục sau mỗi lần lọc máu
              Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

    Tác dụng không mong muốn:
        Những tác dụng không mong muốn do Cefuroxim thường nhẹ và thoáng qua.
    • Thường gặp: Tiêu chảy, ban da dạng sần
    • Ít gặp:
             + Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm candida
             + Tăng bạch cầu ưa Eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính.
             + Buồn nôn, nôn.
             + Nổi mày đay, ngứa
             + Tăng Creatinin huyết thanh.
    • Hiếm gặp:
            + Sốt
            + Thiếu máu, tan máu
            + Viêm đại tràng màng giả.
            + Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
            + Vàng da ứ mật, tăng nhẹ men gan AST và ALT.
            + Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết, Creatinin huyết, viêm thận kẽ.
            + Cơn co giật (nếu liều cao và suy thận), đau đầu, kích động.
            + Đau khớp.

    Chống chỉ định:
    • Mẫn cảm với các kháng sinh nhóm Cephalosporin hoặc mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
    Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:
    •  Cần chú ý đặc biệt khi dùng cho bệnh nhân đã bị các phản ứng dị ứng với các Penicilin.
    • Lưu ý đến viêm đại tràng giả mạc ở các bệnh nhân bị tiêu chảy nặng trong hay sau khi dùng kháng sinh.
    • Thận trọng ở những bệnh nhân đang được điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu mạnh, bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.
    • Chưa có kinh nghiệm sử dụng Cefuroxim cho trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi.

    Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Hiếm khi có tác động ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

    Thời kỳ mang thai và cho con bú:
    • Thời kỳ mang thai: Thuốc qua nhau thai thận trọng khi dùng cho đối tượng này. Nếu cần thiết sử dụng nên hỏi ý kiến bác sĩ để cân nhắc lợi ích và nguy cơ.
    • Thời kỳ cho con bú: Thuốc có bài tiết qua sữa mẹ, vì vậy nên thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Nếu cần thiết sử dụng hãy hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ để cân nhắc lợi ích của mẹ và nguy cơ của trẻ.
    • Các đối tượng đặc biệt khác: Chưa có kinh nghiệm sử dụng Cefuroxim cho trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi.

    Bảo quản:
    Để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.

    Quy cách đóng gói: Hôp 24 gói x 3,5g

    Nhà sản xuất:
    CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
     

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG