Gynapax hỗ trợ vệ sinh và tẩy trùng niêm mạc phụ khoa

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • GYNAPAX
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • Dạng bột
    • VD-27111-17
    • 1 gói bột Gynapax chứa:
      Acid boric 4,35g
      Phèn chua (kali nhôm sulfat) 0,6g
      Berberin clorid 2 mg
      Tá dược (Methyl salicylat, thymol, phenol, menthol) vừa đủ 5g

    Công dụng:
    - Vệ sinh và tẩy trùng niêm mạc phụ khoa.
    - Tẩy mùi hôi.
    - Trị huyết trắng, ngứa, viêm âm đạo hoặc bộ phận sinh dục nam hoặc nữ.

    Sử dụng trong trường hợp:
    - Vệ sinh và tẩy trùng niêm mạc phụ khoa.
    - Tẩy mùi hôi.
    - Trị huyết trắng, ngứa, viêm âm đạo hoặc bộ phận sinh dục nam hoặc nữ.

    Đối tượng sử dụng:
    Dùng cho người trưởng thành để vệ sinh, tẩy mùi hôi vùng kín, trị huyết trắng, ngứa, viêm âm đạo hoặc bộ phận sinh dục nam hoặc nữ.

    Cách dùng:
    Dùng rửa ngoài hoặc bơm vào âm hộ.

    Liều lượng:
    Hòa tan 1 gói trong 1lít nước ấm, dùng rửa ngoài hoặc bơm vào âm hộ.

    Chống chỉ định:
    Thuốc Gynapax chống chỉ định trong những trường hợp sau:
    • Bệnh nhân mẫn cảm với acid boric hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    • Không dùng cho trẻ em.

    Tác dụng không mong muốn:
          Khi sử dụng Gynapax, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR):
    • Tác dụng không mong muốn liên quan đến nhiễm độc acid boric cấp hay mạn như:
    + Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
    + Ban đỏ, ngứa, kích ứng, rụng lông tóc.
    + Kích thích hoặc ức chế thần kinh trung ương, có thể co giật, sốt.
    + Rối loạn chức năng gan hay vàng da hiếm thấy.
    • Acid boric thải trừ chậm nên có thể gây độc tính mạn (tích luỹ) như:
    + Chán ăn, rối loạn tiêu hóa, suy nhược, lú lẫn.
    + Viêm da, rối loạn kinh nguyệt, thiếu máu, co giật, rụng tóc.
    • Tính mạng có thể bị đe doạ với trường hợp uống acid boric hoặc trẻ em bôi lên vùng da bị trầy.
    • Hít acid boric và borat có thể kích ứng phổi.
    Hướng dẫn cách xử trí ADR:
    Khi bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào, hãy ngưng dùng thuốc và thông báo ngay cho bác sĩ hoặc đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

    Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:
    • Tránh để thuốc tiếp xúc với mắt, vùng da bị dị ứng.
    • Không dùng nhiều lần trên một diện tích da rộng, không dùng lượng lớn thuốc lên các vết thương, vết bỏng, da bị mài mòn, da bị lột.
    • Không dùng cho trẻ em vì dễ nhạy cảm hơn người lớn.

    Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo.

    Thời kỳ mang thai và cho con bú:
    Thời kỳ mang thai: Tránh dùng cho người mang thai. Chưa có thông tin nào nói về khả năng gây ngộ độc cho bào thai và người mang thai.
    Thời kỳ cho con bú: Không có thông tin nào nói về độc tính của thuốc khi dùng trong thời kỳ cho con bú. Không nên bôi thuốc vùng quanh vú khi cho con bú.

    Tương tác thuốc:
      Acid boric tương tác với các carbonat, hydroxid kiềm, benzalkonium clorid.

    Bảo quản:
    Để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.

    Quy cách đóng gói: Hôp 30 gói x 5g

    Nhà sản xuất:
    CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM T.Ư VIDIPHA

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG