Thuốc dùng trong sản phụ khoa

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Dung dịch sát trùng âm đạo BETADINE
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VN-14885-12
    • Khác
    • Povidon iod 10%
      Tá dược: Fleuroma bouquest 477, Nonoxynol, nước tinh khiết.

    Xem chi tiết

  • POVIDINE
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VS-4911-15
    • Khác
    • Povidon iod 9 g
      Tá dược: Nonoxynol 9, glycerin, dinatri hydrophosphat, acid citric, nước tinh khiết vừa đủ 90ml.

    Xem chi tiết

  • GYNOFAR
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VS-4849-12
    • Khác
    • Đồng sulfat 1,25 g
      Tá dược vừa đủ 500 ml

    Xem chi tiết

  • GYNOPIC
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VD-19848-13
    • Dạng bột
    • 1 gói 5g thuốc bột dùng ngoài Gynopic chứa:
      Berberin clorid 25 mg
      Amoni nhôm sulfat 4,9 g

    Xem chi tiết

  • NABIFAR
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VD-15398-11
    • Dạng bột
    • 1 gói thuốc bột dùng ngoài Nabifar chứa:
      Natri bicarbonat 5g

    Xem chi tiết

  • GYNAPAX
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VD-27111-17
    • Dạng bột
    • 1 gói bột Gynapax chứa:
      Acid boric 4,35g
      Phèn chua (kali nhôm sulfat) 0,6g
      Berberin clorid 2 mg
      Tá dược (Methyl salicylat, thymol, phenol, menthol) vừa đủ 5g

    Xem chi tiết

  • OVUMIX
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VN-16700-13
    • Khác
    • Metronidazole: 300 mg
      Miconazole nitrat: 100 mg
      Neomycin sulfat: 48,8 mg
      Gotu kola: 15 mg
      Polymicin B sulfat: 4,4 mg
      Tá dược (Witepsol H15) vừa đủ 01 viên

    Xem chi tiết

  • POLYGYNAX
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VN-10139-10
    • Viêm nang mềm
    • Neomycin (sulfat): 35 000UI
      Polymicin B (sulfat): 35 000 UI
      Nystatin: 100 000UI
      Tá dược (Glycol polyethylen và glycol ethylen palmitostearat, dầu đậu tương hydro hóa, Dimethylpolysiloxan (Dimeticon 1000).

    Xem chi tiết

  • NEO-TERGYNAN
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VN-18967-15
    • Viên nén
    • Metronidazol 500 mg
      Neomycin sulfat 65 000UI
      Nystatin 100 000UI
      Tá dược: tinh bột lúa mì, tinh bột natri carboxymethyl loại A, talc, cellulose vi tinh thể.

    Xem chi tiết

  • NEO-PENOTRAN
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VN-20560-17
    • Khác
    • Metronidazole 500 mg
      Miconazole nitrate 100 mg

    Xem chi tiết

  • CANVEY
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VN3-300-21
    • Khác
    • Metronidazol 225 mg
      Chloramphenicol 100 mg
      Nystatin 75 mg (tương đương 330 000UI
      Dexamethasone acetat 0,5 mg
      Tá dược: Hard fat vừa đủ 01 viên

    Xem chi tiết

  • CANESTEN 1-Days-Therapy
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VN-15730-12
    • Viên nén
    • Clotrimazol 500 mg
      Tá dược: Canxi lactat pentahydrat, crospovidon, Silicon dioxid dạng phân tán cao, lactose, magie stearat, tinh bột ngô, methylhyproxypropylcell 15mPa’s, microcrystalline cellulose, acid lactic vừa đủ 01 viên

    Xem chi tiết

  • CANESTEN 6-Days-Therapy
    • Thuốc dùng trong sản phụ khoa
    • VN-16136-13
    • Viên nén
    • Clotrimazol 100 mg
      Tá dược: Canxi lactat pentahydrat, crospovidon, Silicon dioxid dạng phân tán cao, lactose, magiê stearat, tinh bột ngô, methyl - hyproxypropylcell 15mPa’s, microcrystalline cellulose, acid lactic vừa đủ 01 viên

    Xem chi tiết

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG