Thuốc khác

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • FORTUSS OTOSAN
    • Thuốc khác
    • 190001561/PCBA-HN
    • Siro
    • Manuka honey (mật ong Manuka), Organic wildflower honey (mật ong hoa dại hữu cơ), Extract of Grindelia (chiết xuất Grindelia), Extract of plantain (chiết xuất cây mã đề), Extract of helichrysum (chiết xuất hoa cúc bất tử), Lemon essential oil (tinh dầu chanh), Orange essential oil (tinh dầu cam), Myrtle essential oil (tinh dầu thơm).

    Xem chi tiết

  • LIVONIC
    • Thuốc khác
    • VD-21801-14
    • Khác
    • Cao khô lá tươi Actiso (tương đương với 2500 mg lá tươi actiso) 100 mg; Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 400 mg Diệp hạ châu) 50 mg; Cao khô Rau đắng đất (tương đương với 500 mg Rau đắng đất) 81,5 mg; Cao khô Bìm bìm biếc (tương đương 85 mg Bìm bìm biếc)

    Xem chi tiết

  • ACTISO
    • Thuốc khác
    • 8865/2019/ĐKSP
    • Khác
    • Cao đặc atiso 280mg, đường trắng, natri benzoat, acid citric monohydrat, nước tinh khiết vừa đủ 1 ống.

    Xem chi tiết

  • BAR
    • Thuốc khác
    • VD-22832-15
    • Khác
    • Bột Bìm Bìm (Semen Pharbitidis): 75 mg, Cao đặc Actisô (Extractum Cynarae spissum): 100mg (tương đương dược liệu lá khô actisô 1000mg), Cao đặc Rau Đắng Đất (Extractum Glini oppositifolii): 75mg ( tương đương dược liệu khô cây rau đắng đất 562,5mg).

    Xem chi tiết

  • NEW ARTISONIC
    • Thuốc khác
    • VD-24681-16
    • Viên nén
    • Cao khô Actiso (Folium Cynarae scolymi) 100mg Tương ứng hàm lượng Cynarin ≥ 2,5%
      Cao khô Rau đắng đất 75mg Tương ứng 500mg Rau đắng đất (Herba Glini oppositifolii)
      Cao khô Bìm bìm biếc 5,3mg tương ứng với 75mg hạt Bìm bìm biếc (Semen Pharbitidis)

    Xem chi tiết

  • LIVERBIL
    • Thuốc khác
    • VD-23617-15
    • Viêm nang cứng
    • Cao đặc Actisô 40 mg tương ứng với Actisô (Folium Cynarae scolymi) 400 mg, Cao đặc Bìm bìm biếc 40 mg tương ứng với Bìm bìm biếc (Semen Pharbitidis) 400 mg, Cao đặc Rau đắng đất - Diệp hạ châu 80 mg tương ứng với Rau đắng đất (Herba Glini oppositifolii) 400 mg, Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae) 400 mg.

    Xem chi tiết

  • VIEGAN-B
    • Thuốc khác
    • VD-28111-17
    • Khác
    • Cao đặc Diệp hạ châu (Extractum Phyllanthi urinariae) 100mg (Tương đương 0,5g Diệp hạ châu), Cao đặc Nhân trần (Extractum Adenosmatis caerulei) 50mg (Tương đương 0,5g Nhân trần), Cao đặc Cỏ nhọ nồi (Extractum Ecliptae) 50mg Tương đương 0,35g Cỏ nhọ nồi)

    Xem chi tiết

  • DIỆP HẠ CHÂU DANAPHA
    • Thuốc khác
    • VD-26067-17
    • Khác
    • Cao khô diệp hạ châu đắng 60mg Tương ứng với 250mg diệp hạ châu đắng (Herba Phyllanthi amari).

    Xem chi tiết

  • BOGANIC FORTE
    • Thuốc khác
    • VD-19791-13
    • Viêm nang mềm
    • Cao Actisô (Extractum Cynarae scolymi) 200mg (Tương đương 10 gam dược liệu Actisô), Cao Rau đắng đất (Extractum Glini oppositifolii) 150mg (Tương đương 1 gam dược liệu Rau đắng đất), Cao Bìm bìm (Extractum Pharbitidis) 16mg (Tương đương 0,16 gam dược liệu Bìm bìm).

    Xem chi tiết

  • BOGANIC
    • Thuốc khác
    • VD-19790-13
    • Viên nén
    • Cao Actisô 100mg (tương đương 5000mg dược liệu Atisô), Cao rau đắng đất 75mg (tương đương 500mg dược liệu cao rau đắng đất), Cao Bìm bìm 7,5mg (tương đương 75mg dược liệu Bìm bìm).

    Xem chi tiết

  • VG-5
    • Thuốc khác
    • VD-26683-17
    • Viên nén
    • Hoạt chất: Cao khô Diệp Hạ châu (Herba Phyllanthus Amari) 100mg, Cao khô nhân trần (Herba Adenosmatis Caerulei) 130mg, Cao khô cỏ nhọ nồi (Herba Ecliptae) 50mg, Cao khô râu bắp (Stigmata Maydis) 50mg.

    Xem chi tiết

  • SÂM NHUNG BỔ THẬN TW3
    • Thuốc khác
    • VD-24304-16
    • Viêm nang cứng
    • Nhung hươu (Cornu Cervi Pantotrichum) 2,4mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 5,0mg, Nhân sâm (Radix Ginseng) 7,2mg, Đảng sâm (Radix Codonopsis javanicae) 24mg, Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 28mg, Bạch linh (Poria) 40mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 40mg, Ba kích (Radix Morindae officinalis) 60mg, Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 76mg, Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae) (hạt sen) 88mg, Cao đặc dược liệu 300mg (Tương đương: Cao Ban long (Colla Cornus Cervi) 7,2mg; Viễn chí (Radix Polygalae) 16mg; Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 24mg; Nhục thung dung (Herba Cistanches) 24mg; Cẩu tích (Rhizoma Cibotii) 30mg; Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 30mg; Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 36mg; Thỏ ty tử (Semen Cuscutae) 40mg; Câu kỷ tử (Fructus Lycii) 40mg; Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 45mg; Tục đoạn (Radix Dipsaci) 58mg; Bách hợp (Bulbus Lilii) 60mg; Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 240mg).

    Xem chi tiết

  • ĐAN SÂM TAM THẤT
    • Thuốc khác
    • VD-21738-14
    • Viên nén
    • Cao đặc Đan sâm (Extractum Radix Salviae) 100 mg Tương đương 450 mg dược liệu, Bột Tam thất (Radix Panasis notoginseng) 70 mg

    Xem chi tiết

  • THĂNG ÁP NAM DƯỢC
    • Thuốc khác
    • VD-33229-19
    • Viêm nang cứng
    • Nhân sâm (bột) (Radix Ginseng) 0,12g, Cao khô Hoàng kỳ (Extractum Astragali siccus) 0,04g (Tương đương Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 0,30g), Cao khô hỗn hợp dược liệu 0,24g (Tương đương 1,02g dược liệu: A giao (bột thô) (Pulvis Colla Corii asini) 0,15g, Sinh địa (Radix Rehmanniae glutinosae) 0,20g, Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) 0,15g, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,15g, Trân bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0,15g, Ngũ vị tử (Fructus Schisandrae) 0,12g, Chỉ xác (Fructus Aurantii) 0,10g)
      Thành phần tá dược: Amidon, aerosil, talc, magnesi stearat, PEG 6000, tween 80, kali sorbat vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • PHONG TÊ THẤP PV
    • Thuốc khác
    • V784-H12-10
    • Khác
    • Độc hoạt 160mg, Quế chi 80mg, Phòng phong 160mg, Tế tân 80mg, Đương qui 240mg, Xuyên khung 160mg, Bạch thược 240mg, Tần giao 240mg, Thiên niên kiện 200mg, Sinh địa 160mg, Đỗ trọng 240mg, Đẳng sâm 160mg, Ngưu tất 160mg, Khương hoạt 180mg, Phụ tử chế 80mg, Tục đoạn 240mg, Phục linh 240mg, Cam thảo 120mg.
      Tá dược: vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • XƯƠNG KHỚP NHẤT NHẤT
    • Thuốc khác
    • VD-25463-16
    • Viên nén
    • Cho một viên nén bao phim Xương khớp Nhất Nhất:
      645mg cao khô tương đương: Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 750mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 600mg, Cẩu tích (Rhizoma Cibotii) 600mg, Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae) 450mg, Tục đoạn (Radix Dipsaci) 300mg, Thiên ma (Rhizoma Gastrodiae elatae) 300mg, Cốt toái bổ (Rhizoma Drynariae) 300mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, Sinh địa (RadixRehmanniae glutinosae) 600mg, Uy linh tiên (Radix et Rhizoma Clematidis) 450mg, Thông thảo (Medulla Tetrapanacis papyrifery) 450mg, Khương hoạt (Rhizoma et Radix Notopterygii) 300mg, Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 300mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • TOMIKAN
    • Thuốc khác
    • VD-24530-16
    • Viên nén
    • 504mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương: Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhân sâm (Radix Ginseng) 840mg, Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Câu kỷ tử (Fructus Lycii) 630mg, Sơn thù (Fructus Corni officinalis) 315mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim.

    Xem chi tiết

  • THỐNG PHONG (GOUT) NHẤT NHẤT
    • Thuốc khác
    • V276-H12-13
    • Khác
    • 495mg cao khô tương đương: Tần giao (Radix Gentianae) 1000mg, Khương hoạt (Rhizoma et Radix Notopterygii) 900mg, Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 750mg, Thiên ma (Rhizoma Gastrodiae Elatae) 900mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 900mg, Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 500mg, Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • THẬP TOÀN ĐẠI BỔ NHẤT NHẤT
    • Thuốc khác
    • VD-27480-17
    • Viên nén
    • Cao khô hỗn hợp dược liệu 660mg tương đương: Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 275mg, Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 413mg, Phục linh (Poria) 220mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 220mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 275mg, Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 220mg, Bạch thược (Radix Paeoniae alba) 275mg, Thục địa (Radix Rehmanniae praeparata) 413mg, Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 413mg, Quế vỏ (Cortex Cinnamomi) 275mg, Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • PHONG TÊ THẤP NHẤT NHẤT
    • Thuốc khác
    • VD-33864-19
    • Viên nén
    • Mã tiền chế (Semen Strychni) 84mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 84mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 84mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 72mg, Quế chi (Ramulus Cinnamomi) 48mg, Thương truật (Rhizoma Atractylodis) 96mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 96mg, Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 120mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG