Cao đặc Actisô 40 mg tương ứng với Actisô (Folium Cynarae scolymi) 400 mg, Cao đặc Bìm bìm biếc 40 mg tương ứng với Bìm bìm biếc (Semen Pharbitidis) 400 mg, Cao đặc Rau đắng đất - Diệp hạ châu 80 mg tương ứng với Rau đắng đất (Herba Glini oppositifolii) 400 mg, Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae) 400 mg.
Công dụng:
Tăng tiết mật, lợi tiểu, thanh nhiệt, giải độc, bảo vệ gan.
Sử dụng trong trường hợp:
Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan, suy giảm chức năng gan.
Thanh nhiệt, giải độc gan và bảo vệ gan.
Điều trị các triệu chứng: đầy bụng, rối loạn tiêu hóa, dị ứng, mụn nhọt, mẩn ngứa, mề đay do rối loạn chức năng gan, viêm gan gây ra.
Đối tượng sử dụng:
Thuốc Liverbil dùng hco cả người lớn và trẻ em.
Cách dùng:
Uống trước bữa ăn.
Liều dùng:
Người lớn: uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần.
Trẻ em: uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.
Chống chỉ định:
Không dùng cho bệnh nhân bị viêm, tắc mật, phụ nữ có thai.
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc:
Không dùng cho người tỳ vị hư hàn, đau bụng đi lỏng, hoặc phân nát kéo dài.
Tác dụng không mong muốn:
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc. Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng cho phụ nữ có thai.
Sử dụng cho người đang lái xe hoặc vận hành máy móc: Không
Bảo quản:
Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.