Thuốc Abbsin 600 - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Abbsin 600
    • Thuốc đường hô hấp
    • Khác
    • VN-20442-17
    • Mỗi viên nén sủi bọt chứa:
      Hoạt chất: Acetylcystein 600mg
      Tá dược: Acid ascorbic, acid citric, natri hydrogen carbonat, natri carbonat, sorbitol, macrogol 6000, natri citrat, natri saccharin, hương vị chanh.

    Công dụng:
    Tiêu chất nhày trong bệnh lý hô hấp có đờm nhày quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn

    Sử dụng trong trường hợp:
    Tiêu chất nhày trong bệnh lý hô hấp có đờm nhày quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn.

    Đối tượng sử dụng:
    Người mắc bệnh lý rối loạn tiết dịch phế quản, viêm phế quản cấp và mạn.

    Cách dùng:
    Cách dùng:
    Hòa tan viên sủi với một cốc nước và uống ngay.
    Liều lượng:
    Uống 1 viên/1 lần/ngày.

    Chống chỉ định:

    • Tiền sử hen phế quản (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein). 
    • Quá mẫn cảm với acetylcystein hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. 
    • Trẻ em < 2 tuổi.

    Cảnh báo thận trọng:

    Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nêu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng, nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (như beta; adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein ngay.

    Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.

    Sốc phản vệ dẫn đến tử vong khi dùng acetylcystein đã được báo cáo, thường xảy ra trong thời gian 30 - 60 phút, cần theo dõi và ngưng thuốc nếu phản ứng xảy ra và xử trí kịp thời.

    Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân mà chế độ ăn phải hạn chế natri vì trong thuốc có một lượng natri tương đương với khoảng 403 mg natri.

    Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: thận trọng khi sử dụng, nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng. 

    Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây buồn ngủ, nhức đầu nên thận trọng cho người đang lái xe và vận hành máy móc. 

    Tác dụng phụ:

    Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ ràng trong lâm sàng do acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein.

    Thường gặp, ADR > 1/ 100

    Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn

    Tim mạch: Đỏ bừng, phù, tim đập nhanh.

    Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    Thần kinh: Buồn ngủ, nhức đầu, ù tai.

    Hô hấp: Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, ran ngáy.

    Da: Phát ban, mày đay.

    Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    Toàn thân: Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân, sốt, rét run.

    Điều kiện bảo quản:

    Giữ thuộc ở nhiệt độ dưới 30°C.

    Hạn dùng:

    24 tháng kể từ ngày sản xuất.

    Nhà sản xuất:

    OU VITALE-XD (nơi sản xuất: Vitale Pringi)

    Vanapere tee 3, Pringi Viimsi, 74011 Harju County, Estonia.

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG