Siro Fluidasa 100mg/5ml Laboratorio Farmindustria điều trị viêm phế quản cấp, viêm phổi đốm

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • FLUIDASA
    • Thuốc đường hô hấp
    • Siro
    • VN-13759-11
    • Hoạt chất: Acetylcystein 100 mg
      Tá dược: Dinatri edetate dihydrate, sorbitol solution 70%, propylenglycol, methylparaben, propylparaben, natri saccharin, natri hydroxyd, hương vị dâu, nước cất pha tiêm.

    Công dụng:
    - Acetylcystein (N-acetylcystein) là dẫn chất N-acetyl của L-cystein, một amino - acid tự nhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy và thuốc giải độc khi quá liều paracetamol. Thuốc làm giảm độ quánh của đờm ở phổi có mủ hoặc không bằng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoài bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ học.
    - Acetylcystein dùng để bảo vệ chống gây độc cho gan do quá liều paracetamol, bằng cách duy trì hoặc khôi phục nồng độ glutathion của gan là chất cần thiết để làm bất hoạt chất chuyển hóa trung gian của paracetamol gây độc cho gan.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Viêm phế quản cấp, viêm phổi đốm, viêm phổi, viêm khí quản, viêm phế quản phổi, và các nhiễm khuẩn liên quan đến đường hô hấp.
    Dự phòng và điều trị các biến chứng phát sinh do bệnh cảm lạnh và cúm như:
    + Viêm mũi hầu, viêm xoang, viêm tái, viêm xuất tiết.
    + Hen phế quản mãn tính hoặc là hậu quả của sử dụng thuốc lá.
    + Dự phòng đợt kịch phát của viêm phế quản mãn tính.
    + Dự phòng và điều trị bệnh khí thũng.

    Đối tượng sử dụng:
    Thuốc dùng cho cả người lớn và trẻ em.

    Cách dùng:
    Thuốc dùng đường uống.

    Liều dùng:
    Liều thông thường cho người lớn: uống 10ml siro, mỗi 8 giờ. Tùy thuộc vào tình trạng lâm sàng liều có thể được tăng gấp đôi.
    Liều thông thường cho người già: Không có vấn đề khi sử dụng thuốc cho người già ở liều chỉ định. Tuy nhiên, nên bắt đầu điều trị ở liều thấp nhất.
    Liều thông thường cho trẻ em:
    Trẻ em dưới 3 tháng tuổi: uống 1 ml/lần, 3 lần/ngày.
    Trẻ em từ 3 - 6 tháng tuổi: uống 2,5 ml/ lần, 2 lần/ngày.
    Trẻ em từ 6 - 12 tháng tuổi: uống 2,5 ml/ lần, 3 lần/ngày.
    Trẻ em từ 1 - 4 tuổi: uống 5 ml/lần, 2-3 lần/ngày tùy theo tiêu chuẩn điều trị.
    Trẻ em lớn hơn 4 tuổi: uống 5 ml/lần, 3 lần/ngày tùy theo tiêu chuẩn điều trị.

    Chống chỉ định:
    Người già bị suy hô hấp nặng và bệnh nhân hen.
    Mẫn cảm với acetylcystein hoặc một trong các thành phần của thuốc.
    Cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi sử dụng thuốc cho người đã chảy máu đường tiêu hóa (giãn tĩnh mạch thực quản, loét dạ dày).

    Thận trọng khi sử dụng thuốc:
    Bệnh nhân hen phế quản phải được kiểm soát chặt chẽ. Nếu co thắt phế quản, phải ngừng điều trị.
    Trong trường hợp tăng tiết quá mức đặc biệt ở trẻ nhỏ hoặc người ốm nặng, phải bất động, nên cân nhắc dùng các chất hút dịch tiết. Không nên dùng acetylcystein cho bệnh nhân có khả năng khạc đờm trừ khi sử dụng phương pháp trị liệu vật lý ở đường hô hấp.
    Dung dịch acetylcystein có thể có mùi lưu huỳnh nhẹ và không cần phải thay thế.
    Nên uống thuốc cùng bữa ăn để tránh rối loạn dạ dày.
    Để tăng tác dụng của thuốc nên uống nhiều nước trừ khi thầy thuốc không cho sử dụng.

    Tác dụng không mong muốn:
    Các tác dụng không mong muốn phải chú ý: Phản ứng mẫn cảm như phát ban và co thắt phế quản.
    Các tác dụng không mong muốn sau không cần quan tâm về y tế nếu chúng không quá khó chịu: Tiêu chảy, nôn, buồn nôn.
      Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có bất cứ dấu hiệu bất thường nào xảy ra khi sử dụng thuốc.

    Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
    Chưa thấy tác dụng của Acetylcystein đối với phụ nữ cho con bú, chỉ sử dụng khi thật cần thiết.
    Sử dụng thuốc cho người đang lái xe hoặc vận hành máy móc:
    Sử dụng được thuốc này ở người đang lái xe hoặc vận hành máy móc.

    Tương tác, tương kị của thuốc:
    Kháng sinh penicillin bán tổng hợp làm tăng nồng độ huyết thanh.
    Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 làm giảm nồng độ thuốc trong huyết thanh.

    Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.

    Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 120ml.

    Nhà sản xuất:
    LABORATORIO FARMINDUSTRIA S.A, Peru

    Nhập khẩu bởi:
    CÔNG TY TNHH MTV VIMEDIMEX BÌNH DƯƠNG

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG