Công dụng:
Tiêu nhảy trong các bệnh phế quản - phổi cấp và mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.
Sử dụng trong trường hợp:
Tiêu nhảy trong các bệnh phế quản - phổi cấp và mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.
Đối tượng sử dụng:
Bệnh nhân viêm phế quản, tắc nghẽn phổi mãn tính COPD
Cách dùng:
Nếu không có chỉ dẫn nào khác của bác sĩ, liều thông thường như sau:
Liều lượng:
Điều trị tiêu nhầy:
- Người lớn và thiếu niên trên 14 tuổi: 1 gói x 2- 3 lần/ngày
(400-600mg acetylcystein/ngày).
- Trẻ em 6-14 tuổi: gói x 2 lần/ ngày (400mg acetylcystein/ngày).
- Trẻ em từ 2-5 tuổi: 1/2 gói x 2-3 lần/ngày (200-300 mg acetylcystein/ngày).
Bệnh tăng tiết chất nhầy.
- Trẻ em trên 6 tuổi: 1 gói x 3 lần/ ngày (600mg acetylcystein/ngày).
- Trẻ em 2-5 tuổi: 1 gói x 2 lần/ ngày (400mg acetylcystein/ngày).
Bệnh nhân bị tăng tiết chất nhầy có trọng lượng cơ thể trên 30kg có thể dùng liều lên tới 800 mg/ngày, nếu cần thiết.
Cách dùng:
Thuốc có thể được hoà tan vào nước, và uống sau các bữa ăn.
Bệnh viêm phế quản mãn và tăng tiết chất nhầy cần dùng ACC 200 với thời gian dài hơn để đạt tác dụng phòng ngừa, chống nhiễm trùng.
tác dụng phòng ngừa, chống nhiễm trùng.
Chống chỉ định:
Tác dụng không mong muốn
Việc đánh giá tác dụng không mong muốn được dựa trên các thông tin về tần số sau:
Rất thường gặp: (≥ 1/10)
Thường gặp: (≥ 1/100 đến < 1/10)
Ít gặp: ( ≥ 1/1,000 đến < 1/100)
Hiểm gặp: (≥ 1/10,000 đến < 1/1,000)
Rất hiếm gặp: (< 1/10,000)
Chưa biết: (không thể đánh giá được dựa trên dữ liệu hiện có)
Rối loạn hệ miễn dịch
Ít gặp: tăng mẫn cảm
Rất hiếm gặp: Sốc phản vệ, phản ứng phản vệ/phản vệ
Rối loạn hệ thần kinh
Ít gặp: đau đầu
Rối loạn tai và mê đạo
Ít gặp: tiếng ù tai
Rối loạn tim mạch
Ít gặp: nhịp tim nhanh
Rối loạn mạch máu
Ít gặp: hạ huyết áp
Rất hiếm gặp: xuất huyết
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất
Hiếm gặp: khó thở, co thắt phế quản
Rối loạn hệ tiêu hóa
Ít gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng
Hiếm gặp: khó tiêu
Rối loạn da và các mô dưới da
Ít gặp: mày đay, phát ban, phù mạch, ngứa, chứng phát ban
Rối loạn chung và tại vị trí dùng thuốc
Ít gặp: sốt
Chưa biết: phù nề mặt
Sự giảm kết tập tiểu cầu trong máu do sự hiện diện của acetylcystein đã được xác nhận bởi nhiều nghiên cứu khác nhau. Cho đến nay mối liên quan tới lâm sàng vẫn chưa được làm sáng tỏ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
Không bảo quản trên 30 độ C
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nhà sản xuất:
Lindopharm GmbH
Neustrasse 82, 40721 Hilden Đức