Thuốc Acc Pluzz 600 - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Acc Pluzz 600
    • Thuốc đường hô hấp
    • Khác
    • VN-20831-17
    • Mỗi viên chứa 600mg acetylcystein.
      Tá dược: citric acid khan, natri hydrogen carbonat, natri carbonate khan, mannitol, lactose khan, ascorbic acid, natri citrat 2H2O, saccharin natri, hương việt quất “B” (có chứa hương wildberry rong a / blackbery, vanillin, maltodextrin, mannitol, gluconolacton, sorbitol, magie carbonat, silica colloidal khan).

    Công dụng:
    Acetylcystein (N - acetylcystein) là dẫn chất N - acetyl của L - cystein, một amino - acid tự nhiên. Acetylcystein có tác dụng tiêu chất nhầy do sulhydryl tự do làm giảm độ quánh của đờm 6 phổi có mủ hoặc không bằng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoài bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ học.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Điều trị các rối loạn về tiết dịch hô hấp trong các bệnh phế quản — phổi cấp và mạn kèm theo suy giảm chức năng hệ thống vận động vận chuyển chất nhầy.

    Đối tượng sử dụng:
    Người bệnh phế quản - phổi cấp và mạn.

    Cách dùng:
    Liều lượng: Người lớn và thiếu niên trên 14 tuổi mỗi ngày 1 viên (tương đương 600mg acetylcystein/ngày)
    Cách dùng: Sau khi ăn, hòa tan thuốc với ít nhất nửa cốc nước lạnh sau đó thêm nước ấm (không phải nước sôi) cho đầy. Nên khuấy dung dịch và uống ở nhiệt độ vừa phải. Lưu ý, cần pha nước lạnh trước rồi thêm nước ấm, không làm ngược lại. Dung dịch nên được uống ngay sau khi pha.
    Thời gian sử dụng: Không nên sử dụng acetylcystein quá 4 — 5 ngày nếu không có lời khuyên của thầy thuốc.
    Bệnh viêm phế quản mạn và tăng tiết chất nhầy cần dùng acetylcystein với thời gian dài hơn để đạt tác dụng phòng ngừa, chống nhiễm trùng.

    Chống chỉ định:

    • Mẫn cảm với acetylcystein hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc 
    • Đang bị viêm loét dạ dày 
    • Trẻ em dưới 2 tuổi

    Thận trọng:

    • Cần lưu ý đối với các bệnh nhân hen phế quản hoặc có các tiền sử về loét. 
    • Phụ nữ có thai và đang cho con bú: cân bằng giữa lợi ích và nguy cơ để sử dụng.
    • Người đang vận hành máy móc, và lái xe: không có ảnh hưởng 

    Tác dụng không mong muốn

    Việc đánh giá tác dụng không mong muốn được dựa trên các thông tin về tần số sau

    Rất thường gặp: (> 1/10) 

    Thường gặp: (> 1/100 đến < 1/10) 

    Ít gặp: (> 1/1,000 đến < 1/100) 

    Hiếm gặp: ( 1/10,000 đến < 1/1,000) 

    Rất hiếm gặp: (< 1/10,000) 

    Chưa biết: (không thể đánh giá được dựa trên dữ liệu hiện có) 

    Rối loạn hệ miễn dịch 

    • Ít gặp: phản ứng quá mẫn 
    • Rất hiếm gặp: Sốc phản vệ, phản ứng phản vệ/phản vệ 

    Rối loạn hệ thần kinh 

    • Ít gặp: đau đầu

    Rối loạn tai và mê đạo 

    • Ít gặp: tiếng ù tai 

    Rối loạn tim mach 

    • Ít gặp: nhịp tim nhanh

    Rối loạn mạch máu 

    • Ít gặp: hạ huyết áp 
    • Rất hiếm gặp: xuất huyết 

    Rối loạn hô hấp. ngực và trung thất

    • Hiếm gặp: khó thở, co thắt phế quản 

    Rối loạn hệ tiêu hóa 

    • Ít gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng 
    • Hiếm gặp: khó tiêu 

    Rối loạn da và các mô dưới da

    • Ít gặp: mày đay, phát ban, phù mạch, ngứa, chứng phát ban

    Rối loạn chung và tại vị trí dùng thuốc 

    • Ít gặp: sốt 
    • Chưa biết: phù nề mặt 

    Sự giảm kết tập tiểu cầu trong máu do sự hiện diện của acetylcystein đã được xác nhận bởi nhiều nghiên cứu khác nhau. Cho đến nay mối liên quan tới lâm sảng vẫn chưa được làm sáng tỏ. 

    Điều kiện bảo quản: Bảo quản dưới 30°C 

    Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

    Nhà sản xuất:

    Hermes Arzneimittel GmbH

    Hans-Urmiller-Ring 52, 82515 Wolfratshausen Đức

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG