Thuốc Acecyst - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Acecyst
    • Thuốc đường hô hấp
    • Viêm nang cứng
    • VD-25112-16
    • Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa
      Acetylcystein: 200mg
      Tá dược Croscarmellose natri, Microcrystallin cellulose 101, Pregelatinized starch, Colloidal silicon dioxid, Talc: vừa đủ

    Công dụng:
    Có tác dụng long đờm, làm thông đường hô hấp trong trường hợp viêm phế quản cấp và mạn, viêm khí quản và viêm phôi.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Có tác dụng long đờm, làm thông đường hô hấp trong trường hợp viêm phế quản cấp và mạn, viêm khí quản và viêm phôi.

    Đối tượng sử dụng:
    Viêm phế quản cấp và mạn, viêm khí quản và viêm phổi

    Cách dùng:
    Liều lượng và cách dùng:
    Trẻ em từ 2 - 6 tuổi: Uống I viên/lần, ngày 2 lần.
    Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên/ lần, ngày 3 lần.

    Chống chỉ định:

    • Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa Acetylcystein). 
    • Quá mẫn với Acetylcystein. 
    • Trẻ em dưới 2 tuổi. Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc: 
    • Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng, nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta-2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein ngay. 
    • Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho. 

    Thận trọng

    • Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng, nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta-2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein ngay. 
    • Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.
    • Sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú: có thể sử dụng
    • Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: có thể sử dụng được

    Tác dụng không mong muốn

    Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. 

    Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ ràng trong lâm sàng do acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein. 

    Thường gặp: ADR > 1/100 Buồn nôn, nôn. 

    Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100

    Buồn ngủ, nhức đầu, ù tai

    Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều.

    Phát ban, mày đay.

    Hiếm gặp ADR < 1/1000 

    Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân.

    Sốt, rét run.
    Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.
    Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
    Nhà sản xuất:
    Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

    Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang Việt Nam

     

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG