Acetylcystein Imexpharm 200mg hỗ trợ trị bệnh lý hô hấp có đờm

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Acetylcystein 200mg
    • Thuốc đường hô hấp
    • Viêm nang cứng
    • VD-23568-15
    • Hoạt chất: Acetylcystein 200mg
      Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Colloidal anhydrous silica, Magnesi stearat.

    Công dụng:
    • Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy, có tác dụng làm giảm độ quánh của đàm ở phổi có hoặc không có mủ bằng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đàm ra ngoài bằng phản xạ ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ học.
    • Acetylcystein còn dùng để bảo vệ, chống gây độc cho gan do quá liều paracetamol, bằng cách duy trì hoặc khôi phục nồng độ glutathion của gan. Đây là chất cần thiết để làm bất hoạt chất chuyển hóa trung gian của paracetamol gây độc cho gan.

    Sử dụng trong trường hợp:
    − Điều trị các bệnh lý đường hô hấp có đờm nhầy quánh như viêm phế quản cấp và mạn.
    − Dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) như xơ nang tuyến tụy.

    Đối tượng sử dụng:
    Thuốc dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi (vì dạng bào chế của viên nang cứng Acetylcystein 200 mg không thích hợp sử dụng cho trẻ em từ 2 đến 6 tuổi).

    Cách dùng:
    Dùng đường uống.

    Liều dùng:
    Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày.

    Chống chỉ định:
    − Quá mẫn với acetylcystein hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    − Người có tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).
    − Trẻ em dưới 2 tuổi.

    Thận trọng khi sử dụng thuốc:
    − Cần giám sát chặt chẽ người có tiền sử dị ứng vì có nguy cơ phát hen.
    − Nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta - 2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng sử dụng acetylcystein.
    − Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.

    Tác dụng không mong muốn:
    − Thường gặp: buồn nôn, nôn.
    − Ít gặp: buồn ngủ, nhức đầu, ù tai, viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, phát ban, mày đay.
    − Hiếm gặp: co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân, sốt, rét run.
      Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có bất cứ dấu hiệu bất thường nào xảy ra khi sử dụng thuốc.

    Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

    Sử dụng thuốc cho người đang lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

    Tương tác, tương kị của thuốc:
    − Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy - hóa.
    − Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng acetylcystein.

    Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.

    Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

    Nhà sản xuất:
    CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG