Thuốc Acilesol 10mg - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Acilesol 10mg
    • Thuốc khác
    • Viên nén
    • VN-17208-13
    • Viên nén kháng dịch dạ dày Acilesol 10mg chứa 10 mg rabeprazole sodium tương đương 9.42 mg rabeprazole.

    Công dụng:
    Thuốc điều trị loét tiêu hóa và trào ngược dạ dày - thực quản, thuốc ức chế bơm proton

    Sử dụng trong trường hợp:
    Loét tá tràng hoạt động
    Loét dạ dày lành tính hoạt động
    Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản do loét hoặc bào mòn
    Điều trị duy trì dài hạn bệnh trào ngược dạ dày- thực quản
    Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày - thực quản mức độ trung bình đến rất nặng
    Hội chứng Zollinger-Ellison
    Kết hợp với các phác đồ điều trị kháng sinh phù hợp để diệt Helicobacter Pylori ở bệnh nhân loét tiêu hóa.

    Đối tượng sử dụng:
    Loét tiêu hóa và trào ngược dạ dày - thực quản

    Cách dùng:
    Liều dùng:
    Loét tá tràng hoạt động và loét dạ dày lành tính hoạt động: Liều uống được khuyến cáo là 20 mg, 1 lần mỗi ngày, uống vào buổi sáng.
    Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản do loét hoặc bào mòn: Liều uống được khuyến cáo là 20 mg, 1 lần mỗi ngày, trong 4-8 tuần.
    Điều trị duy trì dài hạn bệnh trào ngược dạ dày- thực quản: Có thể sử dụng liều duy tri 10 mg hoặc 20 mg một lần mỗi ngày tùy theo đáp ứng của bệnh nhân.
    Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày - thực quản mức độ trung bình đến rất nặng: 10 mg, một lần mỗi ngày đối với bệnh nhân không bị viêm thực quản. Nếu không kiểm soát được triệu chứng trong 4 tuần, cần kiểm tra kỹ hơn. Khi hết triệu chứng, có thể tiếp tục dùng liều 10 mg, một lần mỗi ngày để kiểm soát triệu chứng.
    Hội chứng Zollinger-Ellison: Liều khởi đầu ở người lớn được khuyến cáo là 60 mg, một lần mỗi ngày. Liều dùng có thể tăng đến 120 mg / ngày tùy theo nhu cầu của mỗi bệnh nhân. Liều dùng một lần có thể đến 100mg /ngày. Liều 120mg/ ngày nên chia thành 2 lần uống,60 mg x 2 lần mỗi ngày. Thời gian điều trị theo chỉ định lâm sàng.
    Diệt Helicobacter Pylori:Rabeprazole 20mg x 2 lần / ngày + Clarithromycin 500mg x 2 lần / ngày + Amoxicillin 1gx2 lần / ngày. sử dụng trong 7 ngày.

    Chống chỉ định

    • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc 
    • Có thai
    • Cho con bú
    Ảnh hưởng trên khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc: Dựa trên những đặc tính dược động học và các tác dụng phụ, không chắc răng rabeprazole sẽ làm giảm khả năng lái xe hoặc ảnh hưởng tới khả năng vận hành máy móc. Tuy nhiên, nếu giảm tỉnh táo do buồn ngủ, nên tránh lái xe hoặc vận hành các máy móc phức tạp.

    Tác dụng phụ:

    Các tác dụng phụ được báo cáo phổ biến nhất trong các thử nghiệm có kiểm soát với rabeprazole là nhức đầu, tiêu chảy, đau bụng, mệt mỏi, đầy hơi, phát ban và khô miệng. Hầu hết các tác dụng phụ trong các nghiên cứu lâm sàng là nhẹ hoặc trung bình và thoáng qua.

    Tần suất được xác định là: Rất phổ biến (>1/10), phổ biến (>1/100 đến <1/10), không phổ biến (>1/1,000 đến <1/100), hiếm (>1/10,000 đến <1/1,000), rất hiếm (<1/10,000), không rõ (không thể ước tính từ dữ liệu hiện tại)

    Phổ biến:

    • Ho, đau họng, chảy nước mũi 
    • Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi.
    • Đau lưng, đau không đặc hiệu 
    • Yếu, triệu chứng giống cúm 
    • Mất ngủ
    • Nhức đầu, chóng mặt
    • Nhiễm trùng

    Không phổ biến 

    • Căng thẳng
    • Buồn ngủ
    • Viêm phế quản, viêm xoang
    • Khó tiêu, khô miệng, ợ hơi 
    • Phát ban, ban đỏ 
    • Đau cơ, đau khớp, chuột rút ở chân . 
    • Nhiễm trùng đường tiết niệu 
    • Đau ngực, ớn lạnh, sốt 
    • Tăng men gan

    Hiếm

    • Các máu như giảm số lượng bạch cầu hoặc tiểu cầu. 
    • Điều này có thế gây ra suy nhược, bầm tím hoặc dễ bị nhiễm trùng. 
    • Tăng số lượng bạch cầu
    • Phản ứng dị ứng bao gồm sưng mặt, huyết áp thấp và khó thở
    • Mất cảm giác ngon miệng 
    • Trầm cảm
    • Rối loạn thị giác 
    • Viêm dạ dày, viêm miệng, rối loạn vị giác 
    • Viêm gan, vàng da (vàng da hoặc mắt), bệnh não do gan 
    • Netra, tiết mồ hôi, mụn nước ngoài da 
    • Viêm thận kẽ
    • Tăng cân

    Rất hiếm:

    • Phát ban hoặc phồng rộp hoặc tróc da nặng đột ngột. Điều này có thể kết hợp với sốt cao và đau khớp (hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson (SJS), hoại tử độc biểu bì (TEN))

    Không rõ: 

    • Giảm nồng độ natri trong máu
    • Lú lẫn
    • Sưng bàn chân và mắt cá chân
    • Vú to ở nam giới

    Hạn dùng: 2 năm kể từ ngày sản xuất 

    Bảo quản: Dưới 30 độ C, bảo quản trong hộp gốc để tránh ẩm. 

    Nhà sản xuất:

    Actavis HF

    Reykjavikurvegur 78, 220 Hafnarfjordur Iceland

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG