Thuốc Dacolfort điều trị triệu suy tĩnh mạch, mạch bạch huyết, trĩ cấp

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • DACOLFORT
    • Thuốc khác
    • Khác
    • VD-30231-18
    • Thành phần hoạt chất: Diosmin - hesperidin (9:1) 500mg.
      Thành phần tá dược: L-HPC, gelatin, Aerosil, magnesi stearat, PEG 6000, HPMC 606, HPMC 615, talc, titan dioxyd, maltodextrin, màu oxyd sắt vàng, màu oxyd sắt đỏ.

    Công dụng:
    Diosmin là dẫn xuất biflavonoid của hesperidin, tác động lên hệ thống tuần hoàn.
    Ở tĩnh mạch, thuốc làm giảm tính căng giãn của tĩnh mạch và làm giảm ứ trệ ở tĩnh mạch.
    Ở vi tuần hoàn, thuốc làm bình thường hóa tính thấm của mao mạch và tăng cường sức bền của mao mạch.

    Sử dụng trong trường hợp:
    • Điều trị những triệu chứng có liên quan đến suy tĩnh mạch, mạch bạch huyết (nặng chân, đau chân khó chịu vào buổi sáng).
    • Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan tới cơn trĩ cấp.

    Đối tượng sử dụng:
    Người bị suy tĩnh mạch, trĩ cấp tính.

    Cách dùng:
    Dùng đường uống, nên uống ngay sau bữa ăn.

    Liều dùng:
    • Suy tĩnh mạch: 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
    • Cơn trĩ cấp: 4 ngày đầu, mỗi ngày 6 viên, sau đó mỗi ngày 4 viên trong 3 ngày tiếp theo.

    Chống chỉ định:
    - Quá mẫn với các thành phần của thuốc hoặc các sulfamid.
    - Tiền sử phù Quincke.
    - Trẻ em.
    - Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú.
    - Suy tim mất bù chưa điều trị, giảm kali huyết.
    - Suy gan nặng, suy thận nặng.

    Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:
    - Cơn trĩ cấp
    + Việc dùng thuốc không thay thế cho điều trị đặc hiệu chữa các bệnh chứng khác của hậu môn. Điều trị phải trong thời gian ngắn.
    + Nếu các triệu chứng không mất đi nhanh chóng (trong vòng 15 ngày), cần tiến hành khám hậu môn và xem lại cách điều trị.
    - Rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch: Cách điều trị này cần kết hợp lối sống lành mạnh. Tránh phơi nắng, nhiệt, đứng quá lâu hoặc cân nặng quá lớn.
    - Không nên dùng thuốc quá hạn (có ghi rõ trên nhãn) hay khi có sự nghi ngờ về chất lượng thuốc.
    - Nếu cần thêm thông tin, hãy hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.

    Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
    Không sử dụng cho phụ nữ đang mang thai và đang cho con bú.

    Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
    Do có thể xảy ra các tác dụng phụ liên quan đến thần kinh thực vật, cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho người thường xuyên lái xe, vận hành máy móc và làm việc trên cao.

    Tương tác, tương kỵ của thuốc:
    - Không nên phối hợp với lithi.
    - Thận trọng khi dùng đồng thời với muối kali, thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc gây loạn nhịp, thuốc gây mê, thuốc trị tăng huyết áp.

    Tác dụng không mong muốn của thuốc:
    - Rối loạn hệ thần kinh:
    + Hiếm gặp: chóng mặt, nhức đầu, khó chịu.
    - Rối loạn hệ tiêu hóa
    + Thường gặp: Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn.
    + Ít gặp: Viêm đại tràng.
    + Chưa biết: Đau bụng.
    - Da và mô dưới da
    + Hiếm gặp: Phát ban, ngứa, nổi mề đay.
    + Chưa biết: Phù ở mặt, mí mắt, môi, đặc biệt phù mạch.
    Thông báo ngay cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

    Quá liều và cách xử trí:
    Triệu chứng: Diosmin – hesperidin (9 : 1) ít độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Quá liều có thể làm trầm trọng thêm triệu chứng của tác dụng phụ.
    Xử trí: Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều, tích cực theo dõi để có biện pháp xử lý kịp thời.

    Bảo quản:
    Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 300C.

    Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.

    Nhà sản xuất:
    CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC DANAPHA
     

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG