Thuốc Acupan - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Acupan
    • Thuốc khác
    • Khác
    • VN-18589-15
    • Công thức cho 1 ống (2ml)
      Hoạt chất: Nefopam (hydrochloride) 20 mg
      Tá dược: Natri phosphat, Dinatri phosphat, nước cất pha tiêm vừa đủ 2ml.

    Công dụng:
    Giảm đau trên hệ thần kinh trung ương

    Sử dụng trong trường hợp:
    Điều trị triệu chứng các cơn đau cấp tính, đặc biệt là đau hậu phẫu.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi

    Cách dùng:
    Liều dùng
    - Đường tiêm bắp: Acupan được chỉ định tiêm bắp sâu. Liều khuyên dùng thông thường là 20 mg/lần. Nếu cần, có thể lặp lại mỗi 6 giờ nhưng không quá 120 mg/ngày
    - Đường tiêm truyền tĩnh mạch: Acupan được chỉ định tiêm truyền tĩnh mạch chậm hơn 15 phút. Can để bệnh nhân năm 15— 20 phút sau khi tiêm truyền dé tránh một số tác dụng phụ như buồn nôn, chóng mặt, vã mồ hôi. Liều thông thường duy nhất được khuyên dùng là 20 mg/lần. Nếu cần, có thể lặp lại mỗi 4 giờ nhưng không quá 120 mg/ngày.

    Chống chỉ định

    • Thuốc này KHÔNG ĐƯỢC DÙNG trong các trường hợp:
    • Mãn cảm với nefopam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc;
    • Trẻ em dưới 15 tuổi.
    • Co giật hoặc có tiền sử co giật.
    • Nguy cơ bị tiểu liên quan đến rối loạn niệu - tiền liệt tuyến.
    • Nguy cơ Glôcôm góc đóng
    • Nhồi máu cơ tim

    Thận trọng

    Thận trọng khi dùng thuốc này trong các trường hợp:

    • Suy gan

    • Suy thận

    • Bệnh nhân bị bệnh tim mạch do thuốc làm nhanh nhịp tim.

    • Do tác dụng kháng cholinergic, không khuyên dùng Acupan cho người già.

    • Không nên sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
    • Lái xe và vận hành máy móc: thuốc có thể gây buồn ngủ

    Tác dụng không mong muốn:

    Các tác dụng không mong muốn được thống kê, phân loại theo toàn thân - cơ quan và tỷ lệ mắc phải như; rất thường gặp (1/10), thường gấp (>1/100, <1/10), ít gấp (>1/1000, <1/100), và hiếm gặp (> 1/10000. < 1/1000).

    • Tâm thần: Hiếm gặp: dễ kích động *, bồn chồn*, ảo giác, lạm dụng thuốc, lệ thuộc thuốc.
    • Hệ thần kinh trung ương: Rất thường gặp: buồn ngủ:thường gặp: chóng mặt*; hiếm gặp: co giật*
    • Tim: thường gặp: nhịp tim nhanh*. đánh trống ngực*
    • Dạ dày-ruột: Rất thường gặp: buồn nôn có hoặc không kèm theo nôn:thường gặp: khô miệng*
    • Thận: Thường gặp: bí tiểu
    • Toàn thân: Rất thường gặp: ra mô hôi nhiều*, hiểm gặp: khó chịu
    • Hệ miễn dịch: Hiếm gặp: Phản Ứng quá. man (mày đay, phù Quincke, sốc phản vệ)

    *Các tác dụng giống atropin khác có thể xuất hiện mặc dù chưa ghi nhận.

    Bảo quản

    Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao bì. 

    Để thuốc xa tầm tay trẻ em. 

    Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng. 

    Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
    Nhà sản xuất: Delpharm Tours

    Rue Paul Langevin 37170 Chambray-Les-Tours France

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG