Thuốc Alfokid Syrup - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Alfokid Syrup
    • Thuốc đường hô hấp
    • Khác
    • VN-20178-16
    • Thành phần: Mỗi túi 5ml siro chứa
      Hoạt chất:
      Dịch chiết lá thường xuân 70% cồn (Exiracrum ƒfolium Hederae helieis)....0,1g (tương đương 2 mg hederacosid C)
      Tá dược: dung dich D-sorbitol, sucrose, siro ngô hàm lượng fructose cao, siro cyclodextrin, steviosid, citric acid hydrat, natri citrat hydrat, kali sorbat, hương cam, hương chanh, dầu thầu dầu hydrogen hoa polyoxyl 40, natri lauryl sulfat, nước tinh khiết.

    Công dụng:
    Các saponin trong dịch chiết lá thường xuân (hederacoside C, ơ-hederin) có tác dụng chống co thắt và kích thích bài tiết đờm. Theo kết quả các nghiên cứu gần đây, cơ chế tác động của các saponin là do tác động gián tiếp của alpha-hederin lên beta-adrenergic. Theo lý thuyết, các chất này ức chế sự nhập bào của receptor 2 trong phối. Do đó, receptor beta 2 được giữ lại trong các mảng lipid của màng tế bào và tiếp tục được kích hoạt bởi adrenalin. Vô số những phản ứng phản ứng xảy ra bao gồm việc sản xuất các chất hoạt động bề mặt trong biểu mô phổi. Đặc biệt là chất hoạt động bề mặt protein B (SP-B) làm giảm sức căng bề mặt, theo đo độ nhớt nhạy được giảm xuống và ho ra thuận lợi. Tác dụng chống co thắt của saponin là do tăng sự tiếp nhận beta-adrenergic, dẫn đến sự giãn cơ trơn phế quản.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Cải thiện triệu chứng viêm phế quản mạn tính, làm giảm tình trạng ho do viêm cấp tính của các cơ quan hô hấp.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ me trên 2 tuổi

    Cách dùng:
    Tuổi > 15 tuổi: 1 túi (5ml)/lần, 3 lần/ngày.
    Tuổi 4-14 tuổi : 1 túi (5ml)/lần, 2 lần/ngày.
    Tuổi 2-3 tuổi : 1⁄2 túi (2,5 ml)/lần, 3 lần/ngày

    Chống chỉ định

    • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
    • Bệnh nhân không dung nạp fructose (hạn chế sorbitol, chế phẩm có chứa fructose)
    • Phụ nữ mang thai và nghi ngờ mang thai (độ an toàn đối với phụ nữ mang thai chưa được chứng minh).
    • Phụ nữ cho con bú (độ an toàn đối với phụ nữ cho con bú chưa được chứng minh).
    • Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
    • Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc 

    Thận trọng

    • Bệnh nhân được liệt kê dưới đây nên tham khảo ÿ kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng:
    • Bệnh nhân viêm dạ dày hoặc loét dạ dày.
    • Trẻ dưới 2 tuổi, cần được sự chân đoán và chỉ định của bác sĩ chỉ khi thật sự cần thiết, phụ huynh nên chú ý theo dõi.
    • Khi dùng kết hợp với các thuốc khác trị ho và đờm có chứa codein hoặc dextromethorphan HBr.
    • Do siro có chứa đường nên cần sử dụng thận trọng ở bệnh nhân tiểu đường.

    Tác dụng không mong muốn:

    • Tần số xuất hiện của triệu chứng không bình thường được phân thành: hiếm khi (>0,01 % và <0,1%) và rất hiếm khi (0,01 %)
    • Hệ tiêu hóa: Hiểm khi tiêu chảy, nôn hoặc buồn nôn.
    • Da: rất hiếm khi phù Quincke, mụn rộp, ngứa. phát ban.
    • Hệ hô hấp : Rất hiếm khi khó thở.
    • Loại khác: Sốt, đờm nặng.

    Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.

    Hạn dùng: 

    36 tháng kể từ ngày sản xuất.

    Nhà sản xuất: 

    Kolmar Korea

    245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si Hàn Quốc

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG