Thuốc Aminol 12X Injection "S.T." - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Aminol 12X Injection "S.T."
    • Thuốc khác
    • Khác
    • VN-16300-13
    • Mỗi chai 200ml có chứa:
      L-Isoleucine......................... 1.194 mg
      L-Arginine HCT..................... 2.976 mg
      L-Leucine............................. 2.276 mg
      L-Histidine HCI.................... 1.412 mg
      L-Lysine HCI ...................... 1.960 mg
      L-Alanine............................. 1.642 mg
      L-Methionine......................... 866 mg
      L-Aspartie Acid...................... 404 mg
      L-Phenylalanine................... 1.948 mg
      LGiutamic Acid...................... 204 mg
      L-Threonine ......................... 1.008 mg
      Glycine...............................3.136 mg
      L-Tryptophan........................ 374 mg
      L-Proline.............................. 2.126 mg
      L-Valine.......................1.380 mg
      L-Serin ........................... 934 mg
      Xylitol.............. 10.000mg
      L-Tyrosine.............................. 114 mg
      Tổng lượng acid amin........... 12% kl/tt
      Mỗi chai 500ml có chứa:
      L-Isoleucine.......................... 2.985 mg
      L-Arginine HCI ..................... 7.440 mg
      L-Leucine ..............................5.690 mg
      L-Histidine HCI......................3.530 mg
      L-Lysine HCI......................... 4.900 mg
      L-Alanine.............................. 4.105 mg
      L-Methionine.......................2.165 mg
      L-Aspartic Acid.................... 1.010 mg
      L-Phenylalanine................... 4,870 mg
      L-Glutamic Acid...................... 510 mg
      L-Threonine......................... 2.520 mg
      Glycine................................840 mg
      L-Tryptophan ......................... 935 mg
      L-Proline................................ 5.315 mg
      L-Valine............................... 3.450 mg
      L-Serine................................ 2.335 mg
      L-Serin................................115mg
      L-TyroSine............................... 285 mg
      Xylitol…………………….25.000mg
      Tổng lượng acid amin.......... 12% kl/tt
      Chất điện giải: Na’: 150mEq/L, Cl: 150mEq/L; Tổng lượng Nitơ: 18.15 g/L
      Đặc điểm: Dung dịch trong, không màu tới màu vàng nhạt; pH: 5,0 ~ 7,0
      Tá dược: Natri Bisulfit, Natri acetat khan, Natri hydroxid, L-Cysteine. HCI, Nước cất pha tiêm.

    Công dụng:
    Aminol 12X Injection “S.T.” chứa các acid amin có trong thành phần của sữa mẹ. Tỷ lệ của cdc acid amin thiết yếu và không thiết yếu (E/N) là 1:1. Về khía cạnh các acid amin thiết yếu, thuốc chứa các acid amin thiết yếu theo tỷ lệ như trong sữa mẹ. Về khía cạnh các acid amin không thiết yếu, nó không chỉ chứa các acid amin có trong sữa mẹ, nhưng vẫn liên quan đến tỷ lệ E/N, và có sự điều chỉnh thích hợp dựa trên tầm quan trọng của mỗi acid amin, để duy trì sự cân bằng và tÿ lệ sử dụng hợp lý các acid amin trong mau va làm giảm bớt sự thiếu cân bằng nitơ.
    Aminol 12X Injection “S.T.” tăng tỷ lệ sử dụng các acid amin với Xylitol. Xylitol là một nguồn năng lượng trong quá trình tổng hợp protein, và ngăn cản sự tạo ketone, vì vậy nó có thể sử dụng cho bệnh nhân tiểu đường.
    Aminol 12X Injection “S.T.” chứa cùng nồng độ Na” và CI, do đó có sự cân bằng các chất điện giải.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Hỗ trợ điều trị cho bệnh nhân không thể ăn thức ăn bằng đường miệng, bị tắc nghẽn chức năng tiêu hóa và hấp thu và tổng hợp protein; bổ sung protein cho chấn thương nghiêm trọng, bỏng và gãy xương, bị loạn dưỡng do ăn ít protein.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em

    Cách dùng:
    Tiêm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt: 200ml/ lần: tốc độ truyền cơ sở là 200ml / 120 phút.
    Tiêm truyền tĩnh mạch thông qua tĩnh mạch chủ trên: Có thể dùng cùng với glucose, thông qua nhỏ giọt duy trì trong 24 giờ.
    Nên điều chỉnh liều tùy theo tình trạng lâm sàng.
    Chỉ được dùng thuốc này theo chỉ định của bác sĩ.

    Chống chỉ định

    • Bệnh nhân bị bệnh não gan hoặc nitơ huyết nghiêm trọng
    • Bệnh nhân bị dị ứng với sulfit vì trong thành phần có chứa Natri bisulfit. 
    • Chống chỉ định với người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

    Thận trọng

    • Các dung dịch tiêm truyền chứa Xylitol, khi truyền thuốc nhanh với với lượng đáng kể sẽ gây tổn thương gan và thận. Liều dùng Xylitol cho người lớn không được quá 100g/ ngày, và tốc độ tiêm truyền không được quá 0,3g/ kg/ giờ. 
    • Cần giảm tốc độ tiêm truyền khi xảy ra buồn nôn hoặc nôn. 
    • Khi tiêm truyền thuốc trong thời tiết lạnh, cần làm ấm dung dịch thuốc tới nhiệt độ cơ thể.
    • Thuốc ưa dùng cùng với glucose. 
    • Dùng thuốc ngay sau khi mở nắp. Loại bỏ phần dung dịch thừa sau khi dùng. 
    • Khi vận chuyển, các chai thuốc có thể bị rạn nứt, hở, hoặc mắt nút do rung lắc. Không dùng các chai thuốc có tình trạng đó. 
    • Không dùng nếu dung dịch thuốc không trong suốt, biến màu, có vần hoặc các tình trạng bất thường khác.

    Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

    • Độ an toàn của Aminol 12X Injection “S.T.” trong thời kỳ mang thai chưa được thiết lập. Vì vậy chỉ sử dụng thuốc này cho phụ nữ mang thai hoặc nghi ngờ mang thai khi lợi ích mong đợi cao hơn hẳn các nguy cơ có thể xảy ra.
    • Độ an toàn của Aminol 12X Injection “S.T.” trong thời kỳ cho con bú chưa được thiết lập, do đó không khuyến cáo dùng thuốc này cho phụ nữ cho con bú. Ngừng cho con bú khi cần phải dùng Aminol 12X Injection “S.T.”.

    Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không

    Tác dụng phụ 

    • Hệ tiêu hóa: Buồn nôn hoặc nôn. Đôi khi có thể bị chướng bụng. 
    • Phản ứng quá mẫn: Hiểm khi gặp triệu chứng của phản ứng quá mẫn là phát ban khi dừng truyền thuốc. 
    • Khác: Đau mạch máu, cảm giác nóng người, đỏ bừng mặt, đau đầu, tăng huyết áp và mệt mỏi.

    Đóng gói: Chai thủy tinh 200ml, Chai thủy tinh 500ml

    Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C

    Hạn dùng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

    Nhà sản xuất

    Taiwan Biotech Co., Ltd.

    No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan city, Taoyuan Hsien Taiwan

     

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG