Thuốc Cedipect Imexpharm điều trị ho, long đờm

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • CEDIPECT
    • Thuốc đường hô hấp
    • Viêm nang mềm
    • VD-19889-13
    • Hoạt chất: Codein phosphat hemihydrat 10mg, Glyceryl guaiacolat 100mg.
      Tá dược: Sáp ong trắng, Lecithin, Dầu đậu nành, Gelatin bloom 150, Glycerin, Vanilin, Titan dioxid, FD&C Blue 1 powder, FD&C Yellow 5 powder, FD&C Red 3 powder, FD&C Yellow 6 powder, Ponceau 4R powder, L-Lysin HCl.Acid citric khan, Nước tinh khiết.

    Công dụng:
    - Codein: có tác dụng giảm ho do tác dụng trực tiếp lên trung tâm gây ho ở hành não.
    - Glyceryl guaiacolat: có tác dụng long đàm, theo cơ chế kích thích tăng tiết dịch đường hô hấp, làm tăng thể tích và làm giảm độ nhớt dịch tiết khí, phế quản.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Cedipect được chỉ định cho bệnh nhân trên 12 tuổi để điều trị triệu chứng ho khan hoặc kích ứng và giúp long đàm.

    Đối tượng sử dụng:
    Dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

    Cách dùng:
    Dùng đường uống. Uống nguyên viên với một ly nước.

    Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/lần x 1 - 3 lần/ngày.
    • Không sử dụng quá 7 ngày.
    • Trẻ em từ 12-18 tuổi: Để điều trị triệu chứng ho và giúp long đờm, Cedipect không được khuyến cáo dùng cho trẻ em có suy giảm chức năng hô hấp.
    • Trẻ em dưới 12 tuổi: Chống chỉ định Cedipect để điều trị triệu chứng ho và giúp long đờm. 

    Chống chỉ định:
    Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    Suy hô hấp, Bệnh gan, Ho do hen suyễn.
    Không dùng để giảm ho trong các bệnh nung mủ phổi, phế quản khi cần khạc đờm mù.
    Phụ nữ có thai và cho con bú.
    Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amiđan và/hoặc thủ thuật nạo V.A.
    Những bệnh nhân mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh.
    Trẻ em dưới 12 tuổi để điều trị ho do có nguy cơ cao xảy ra các phản ứng có hại nghiêm trọng và đe dọa tính mạng.

    Thận trọng khi sử dụng thuốc:
    Sử dụng thuốc ở liều thấp nhất có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất.
    Do nguy cơ suy hô hấp, chỉ sử dụng các thuốc chứa codein để giảm đau cấp tính ở mức độ trung bình cho trẻ trên 12 tuổi khi các thuốc giảm đau khác như paracetamol và ibuprofen không có hiệu quả.
    Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ em dưới 12 tuổi vì thông tin nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trên đối tượng này còn hạn chế.
    Không khuyến cáo sử dụng codien cho bệnh nhân có vấn đề về hô hấp (khò khè, khó thở khi ngủ, hen, khí phế thũng....).
    Suy giảm chức năng gan, thận. Có tiền sử nghiện thuốc.
    Đối với bệnh nhân tiểu đường, cao huyết áp, bệnh tim mạch, rối loạn chức năng thượng thận hoặc giáp trạng, phì đại tiền liệt tuyến, tăng áp lực sọ não.
    Bệnh nhân phải được bù nước đầy đủ trong thời gian sử dụng thuốc.
    Thận trọng đối với các bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin, người mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6, Bệnh nhân suy giảm chức năng hô hấp.

    Tác dụng không mong muốn:
    Buồn ngủ, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, choáng váng, hoa mắt, nổi mẫn.
    Các tác dụng không mong muốn thường ít xảy ra khi dùng liều điều trị thông thường bằng đường uống. Nếu nôn nhiều, đau bụng nhiều nên ngừng thuốc. Có thể sử dụng thuốc nhuận tràng hoặc thụt tháo khi bị táo bón.
    Thông báo cho Bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
    Cedipect không được khuyến cáo dùng cho phụ nữ đang cho con bú 

    Sử dụng thuốc cho người đang lái xe hoặc vận hành máy móc:
    Thuốc gây buồn ngủ, nôn và buồn nôn, vì vậy nên đặc biệt thận trọng đối với các bệnh nhân đang vận hành tàu xe, máy móc.

    Tương tác, tương kị của thuốc:
    • Không dùng rượu trong thời gian điều trị.
    • Thận trọng khi phối hợp với phenothiazin, barbiturat, benzodiazepin, IMAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, các dẫn xuất khác của morphin.
    • Codein làm giảm chuyển hóa cyclosporin do ức chế men cytochrom P450.

    Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ẩm và ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.

    Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

    Nhà sản xuất:
    CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM

     

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG