Meflavon điều trị hội chứng chảy máu, xơ cứng mạch máu, suy giãn tĩnh mạch

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • MEFLAVON
    • Thuốc tác dụng đối với máu
    • Khác
    • VD-15224-11
    • Hoạt chất: Rutin 500mg.
      Tá dược: Lactose, Tinh bột sắn, Magnesium stearate, Sodium starch glycolate, Methacrylic acid copolymer, Titanium dioxide, Talc, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Màu oxide sắt đỏ, Màu oxide sắt vàng, Hydroxypropylmethylcellulose, Ethanol 96% vừa đủ 1 viên.

    Công dụng:
    Rutin là một flavonoid thuộc nhóm Euflavonoid, tác động trên hệ thống tĩnh mạch bằng cách:
    - Trên tĩnh mạch: Làm giảm sức căng và tình trạng ứ trệ của tĩnh mạch.
    - Trên tuần hoàn vi mạch: Giúp bình thường hóa tính thẩm mao mạch và tăng sức bền mao mạch.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Điều trị hội chứng chảy máu, xơ cứng mạch máu, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ,...).

    Đối tượng sử dụng:
    Người trưởng thành bị suy giãn tĩnh mạch, chảy máu, xơ cứng mạch máu.

    Cách dùng:
    Uống thuốc ngay sau khi ăn hoặc trong bữa ăn.

    Liều dùng:
    Người lớn: uống 1 viên x 2 lần/ngày.

    Chống chỉ định:
    Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

    Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:
    Không sử dụng cùng lúc với các chế phẩm có chứa rutin.
    Thận trọng khi dùng cho người bênh mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, chứng thiếu hụt lactase Lapp hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose.

    Tác dụng không mong muốn của thuốc:
    Có thể xảy ra một số phản ứng dị ứng: phát ban, sưng mặt, sưng họng.
    Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    Tương tác, tương kỵ của thuốc: Chưa có báo cáo nào về tương tác của thuốc với các thuốc khác.
    Không có tương tác nào được biết khi dùng với thuốc khác.

    Quá liều:
    Chưa có báo cáo cụ thể về các triệu chứng của quá liều. Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có các biện pháp xử lý kịp thời.

    Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
    Thận trọng khi sử dụng cho người lái tàu xe, vận hành máy, người làm việc trên cao và các trường hợp khác vì thuốc có thể gây chóng mặt.

    Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
    • Thời kỳ mang thai: Không dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai.
    • Thời kỳ cho con bú: Do chưa có đầy đủ số liệu về khả năng thuốc qua được sữa mẹ, thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú.

    Bảo quản:
    Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.

    Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim.

    Nhà sản xuất:
    CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG