Thuốc Sâm Nhung Bổ Thận TW3 dưỡng huyết tư âm, bổ thận tráng dương

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • SÂM NHUNG BỔ THẬN TW3
    • Thuốc khác
    • Viêm nang cứng
    • VD-24304-16
    • Nhung hươu (Cornu Cervi Pantotrichum) 2,4mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 5,0mg, Nhân sâm (Radix Ginseng) 7,2mg, Đảng sâm (Radix Codonopsis javanicae) 24mg, Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 28mg, Bạch linh (Poria) 40mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 40mg, Ba kích (Radix Morindae officinalis) 60mg, Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 76mg, Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae) (hạt sen) 88mg, Cao đặc dược liệu 300mg (Tương đương: Cao Ban long (Colla Cornus Cervi) 7,2mg; Viễn chí (Radix Polygalae) 16mg; Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 24mg; Nhục thung dung (Herba Cistanches) 24mg; Cẩu tích (Rhizoma Cibotii) 30mg; Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 30mg; Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 36mg; Thỏ ty tử (Semen Cuscutae) 40mg; Câu kỷ tử (Fructus Lycii) 40mg; Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 45mg; Tục đoạn (Radix Dipsaci) 58mg; Bách hợp (Bulbus Lilii) 60mg; Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 240mg).

    Công dụng:
    - Dưỡng huyết tư âm.
    - Bổ thận, cố tinh.
    - Bổ thận tráng dương.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Viên uống Sâm Nhung Bổ Thận TW3 chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
    - Thuốc trị thận hư, thận yếu dùng cho cả nam và nữ trong các trường hợp: tiểu đêm nhiều lần, chân tay tê mỏi, đau lưng, mỏi gối, tóc bạc sớm, sinh lý yếu.
    - Nam giới dùng trong các trường hợp di mộng tinh, xuất tinh sớm, yếu sinh lý do bệnh tiểu đường, giảm chất lượng cũng như số lượng tinh trùng, giúp cải thiện và làm chậm quá trình mãn dục nam.
    - Nữ giới dùng trong các trường hợp kinh nguyệt không đều, bốc hoả, đổ mồ hôi, sạm da, nám má, khí hư, bạch đới.

    Đối tượng sử dụng:
    Thuốc dùng cho người lớn và trẻ em trên 10 tuổi.

    Cách dùng:
    Uống trước khi ăn 30 phút.

    Liều dùng:
    • Ngày uống 2 lần.
    + Trẻ em 10 - 15 tuổi: uống 1 viên/lần
    + Người lớn:
    - Liều dự phòng: 1 - 2 viên/lần.
    - Liều điều trị: 2 - 3 viên/lần.
    - Liều duy trì: 1 viên/lần.
    • Mỗi đợt dùng từ 30 - 45 ngày để đạt hiệu quả điều trị cao nhất.

    Chống chỉ định:
    - Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
    - Trong khi đang ngoại cảm, kiết lỵ không nên dùng.

    Thận trọng:
    • Kiêng ăn các thức ăn cay, nóng, kích thích trong khi dùng thuốc.
    • Thận trọng đối với người tăng huyết áp.

    Tác dụng không mong muốn:
    Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
    Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

    Quá liều:
    Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.

    Phụ nữ có thai và cho con bú:
    - Thuốc dùng được cho phụ nữ đang cho con bú.

    Khả năng lái xe và vận hành máy móc:
    Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

    Tương tác thuốc:
    Hiện chưa có tài liệu ghi nhận về tương tác của thuốc.
    Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với thuốc khác.

    Bảo quản:
    Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.

    Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 30 viên nang.

    Nhà sản xuất:
    CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG