1-AL - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • 1-AL
    • Thuốc chống dị ứng và sốc phản vệ
    • Viên nén
    • VN-17635-14
    • Hoạt chất: Levocetirizine Dihydrochloride 5 mg
      Tá dược: Lactose, Microcrystalline Cellulose (Chemical pH 102), Polyvinyl Pyrollidone (PVP K30), Crosscarmellose Sodium (Ac-Di-Sol), Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil), Talc, Magnesium Stearate, Titanium Dioxide, Hydroxypropyl Methyl Cellulose 5 cps, Polyethylene Glycol 400, Lake Quinoline Yellow

    Công dụng:
    Levocetirizine là một thành phần kháng histamin có tác dụng ức chế các thụ thể H1, dùng trong điều trị viêm mũi dị ứng, nổi mề đay.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Viêm mũi dị ứng (bao gôm cả viêm mũi dị ứng dai dẳng) và nỗi mề đay tự phát mãn tính.

    Đối tượng sử dụng:
    Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (bao gồm cả viêm mũi dị ứng dai dẳng) và nổi mề đay tự phát mãn tính.

    Cách dùng:
    Thuốc dùng đường uống, có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.
    Liều khuyến cáo dùng hàng ngày: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 5mg (1 viên)
    Bệnh nhân suy thận: Khoảng thời gian dùng thuốc được điều chỉnh theo chức năng thận. Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều lượng điều trị ở những bệnh nhân chỉ suy gan. Khuyến cáo điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
    Người cao tuổi: Điều chỉnh liều dùng được khuyến cáo ở người già suy thận trung bình đến suy thận nặng.

    Chống chỉ định

    Mẫn cảm với Levocetirizine, các dẫn xuất piperazine khác, hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân suy thận nặng với độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút.
    Thận trọng
    Việc sử dụng levocetirizine không được khuyến cáo ở trẻ em nhỏ hơn 6 tuổi. Thận trọng khi dùng thuốc với rượu. Bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này. 

    Cẩn thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú

    Thuốc có thể gây buồn ngủ, vì vậy nên thận trọng dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc. 

    Tác dụng phụ 

    • Phản ứng phụ phổ biến là buồn ngủ, mệt mỏi và suy nhược.
    • Phản ứng phụ hiếm gặp là đau bụng. 
    • Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
    • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. 

    Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. 

    Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc 

    Đề thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em

    Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C.

    Để xa tầm tay trẻ em

    Nhà sản xuất:

    FDC LIMITED 

    Địa chỉ: L-121-B, Phase II A, Verna Indl. Estate, Verna Salcete, Goa, India

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG