Thuốc Agifivit - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Agifivit
    • Thuốc tác dụng đối với máu
    • Khác
    • VD-22438-15
    • Mỗi viên nén bao phim chứa:
      Sắt (II) furmarat 200mg
      (tương đương sắt nguyên tố: 66mg)
      Acid folic: 1mg
      Tá dược vđ: Tinh bột ngô, natri starch glycolate, Magnesium stearat, Hydroxypropyl methylcellulose E6, Titan dioxyd, Polyethylene glycol 6000, Talc, Phẩm màu oxyd sắt đen).

    Công dụng:
    Sắt fumarat: Là 1 dạng sắt hữu cơ dễ hấp thu vào cơ thể. Fe2+ có trong sắt fumarat có vai trò quan trọng trong việc tạo hemoglobin, myoglobin và enzyme hô hấp cytochrome C. Thiếu Fe2+ thì hồng cầu không thể hình thành, quá trình hấp thụ O2; và thải CO2 bị ảnh hưởng nghiêm trọng.
    Acid folic là vitamin thuộc nhóm B. Trong cơ thể, nó được khử thành tetrahydrofolat là coenzym của nhiều quá trình chuyển hóa trong đó có tổng hợp các nucleotid có nhân purin hoặc pyrimidin; do vậy ảnh hưởng lên tông hợp DNA. Khi có vitamin C, acid folic được chuyên thành leucovorin là chất cần thiết cho sự tổng hợp DNA và RNA.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu acid folic trong các trường hợp:
    Phụ nữ có thai và cho con bú, khi hành kinh, điều hòa kinh nguyệt.
    Các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu như: Sau chấn thương, phẫu thuật, cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng.
    Khẩu phần ăn hằng ngày không cung cấp đầy đủ sắt, acid folic.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em.

    Cách dùng:
    Mỗi ngày uống 1 viên trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ, hoặc theo chỉ định của Bác sỹ.
    Uống thuốc với nhiều nước.

    Chống chỉ định

    • Quá mẫn với 1 trong các thành phần của thuốc.
    • Thừa sắt. 
    • Bệnh mô nhiễm sắt. 
    • Thiếu máu tán huyết. 
    • Bệnh đa tăng hồng cầu.

    Thận trọng

    • Người có lượng sắt trong máu bình thường tránh dùng thuốc kéo dài. 
    • Ngưng dùng thuốc nếu không dung nạp. 
    • Trẻ em dưới 12 tuổi: Không dùng viên nén, viên nang. 
    • Chỉ dùng thuốc giọt hoặc sirô (hút qua ống). 
    • Tránh uống thuốc với nước trà làm giảm sự hấp thu sắt.
    • Thuốc có thể gây đi cầu phân đen hoặc xám. 

    Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

    • Thuốc dùng được cho người mang thai khi thiếu máu do thiếu sắt và acid folic.
    • Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

    Tac dung cua thuốc khi lái xe và vận hành máy móc 

    • Khả năng lái xe hay vận hành máy móc không bị ảnh hưởng khi uống thuốc.

    Tác dụng không mong muốn

    • Ngứa, nổi ban, mày đay. Đôi khi có rối loạn tiêu hoá (đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón). Phân có thể có màu đen do thuốc. 

    Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.

    Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng ghi trên nhãn.

    Nhà sản xuất: 

    Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

    Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang Việt Nam

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG