Thuốc Alphavimin - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Alphavimin
    • Vitamin và muối khoáng
    • Viên nén
    • VD-19243-13
    • - Lysin hydroclorid: 12,5 mg
      - Calci glycerophosphat: 13 mg
      - Acid glycerophosphoric: 10 mg
      - Vitamin B1 (Thiamin mononitrat): 10mg
      - Vitamin B2 (Riboflavin): 1 mg
      - Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid): 5 mg
      - Bột DL -œ - Tocopheryl acetat tương đương với DL -œ - Tocopheryl acetat) : 5 UI
      - Vitamin PP (Nicotinamide): 10mg
      - Tá dược: Tinh bột mì, PVP, Talc, Magnesi stearat, Nước tinh khiết vừa đủ l viên.

    Công dụng:
    Bổ sung lysin và một số acid amin trong các trường hợp: chế độ ăn không cân đối hay thiếu dinh dưỡng, trẻ còi xương, chậm lớn, trẻ biếng ăn, giai đoạn trẻ đang tăng trưởng, thời kỳ dưỡng bệnh, đang theo chế độ ăn kiêng, đang có bệnh mãn tính, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh nhân bỏng.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Bổ sung lysin và một số acid amin trong các trường hợp: chế độ ăn không cân đối hay thiếu dinh dưỡng, trẻ còi xương, chậm lớn, trẻ biếng ăn, giai đoạn trẻ đang tăng trưởng, thời kỳ dưỡng bệnh, đang theo chế độ ăn kiêng, đang có bệnh mãn tính, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh nhân bỏng.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em

    Cách dùng:
    Trẻ em từ 6 — 12 tuổi: uống 3 - 4 viên/ ngày.
    Thiếu niên, người lớn: uống 4 - 6 viên/ ngày.
    Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

    Chống chỉ định

    Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

    Thận trọng

    • Khi sử dụng liều cao cho những trường hợp sau: tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh đái tháo đường.
    • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có thông tin.

    Tác dụng không mong muốn

    • Pyridoxin dùng liều 200mg/ ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng.

    Hiếm gặp, ADR <1/1000 

    • Buồn nôn và nôn.
    • Nicotinamide liều nhỏ thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao, như trong trường hợp điều trị pellagra, có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau đây, những tác dụng phụ này sẽ hết sau khi ngừng thuốc.

    Thường gặp, ADR > 1/100

    • Tiêu hóa: Buồn nôn.
    • Khác: Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.

    Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Tiêu hóa: Loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy
    • Da: Khô da, tăng sắc tố, vàng da.
    • Chuyển hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm.
    • Khác: Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị - huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất.

    Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường [bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng AST (SGOT), ALT (SGPT) va LDH], thoi gian prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
    • Thiamin các phản ứng có hại rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng.
    • Riboflavin không thấy có tác dụng không mong muốn khi sử dụng. Dùng liều cao riboflavin thì nước tiểu sẽ chuyển màu vàng nhạt, gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm.
    • DL -œ - Tocopheryl acetat thường được dung nạp tốt. Liều cao có thể gây ỉa chảy, đau bụng, và các rối loạn tiêu hóa khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu. Viêm da tiếp xúc đã xảy ra sau khi bôi thuốc.

    Tác dụng không mong muốn của Calci:

    • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi.
    • Tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
    • Da: Đỏ da, ngoại ban, đau hoặc rát bỏng nơi tiêm, đau nhói dây thần kinh. Bốc nóng và có cảm giác nóng.

    Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100

    • Thần kinh: Vã mồ hôi.
    • Tuần hoàn: Loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp.

    Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Máu: Huyết khối.

    Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

    Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

    Nhà sản xuất:

    Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

    167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh Việt Nam

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG