Nadifex 180 trị viêm mũi dị ứng, mày đay

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Nadifex 180
    • Thuốc chống dị ứng và sốc phản vệ
    • Khác
    • VD-22072-14
    • • Hoạt chất: Fexofenadin hydrochloric 180mg
      • Tá dược: Lactose, Polyvinyl pyrrolidon K30, Colloidal silicon dioxyd, Magnesi stearat, Natri starch glycolate, Hydroxypropylmethyl cellulose 606, Talc, Titan dioxyd, Hydroxypropylmethyl cellulose 615, Polyethylen glycol 6000, Màu Tartrazin yellow lake, Màu Red iron oxid, Màu Yellow iron oxid.

    Công dụng:
    Fexofenadin là một thuốc kháng histamin thế hệ thứ 2, có tác dụng đối kháng đặc biệt và chọn lọc với thụ thể H1 ngoại biên.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Nadifex 180 được chỉ định trong các trường hợp sau:
    Giảm nhẹ các triệu chứng đi kèm với viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy mũi ngứa mũi, nghẹt mũi, ngứa vòm/hầu/họng.

    Đối tượng sử dụng:
    Nadifex 180 dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

    Cách dùng:
    Dùng đường uống.

    Liều dùng:
    Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể tùy theo chỉ định của Bác sĩ điều trị.
    Liều dùng thông thường như sau:
    Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên 180mg x 1 lần/ngày
    Không dùng cho người suy thận.
     
    Chống chỉ định:
    Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc
    Bệnh nhân dưới 12 tuổi.
     
    Thận trọng khi sử dụng thuốc:
    • Người lớn tuổi, bệnh nhân suy thận, suy gan, phụ nữ có thai.
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
    Tác dụng không mong muốn:
    Thường gặp, ADR > 1/100
    Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.
    Tiêu hoá: Buồn nôn, khó tiêu.
    Khác: Nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
    Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.
    Tiêu hoá: Khô miệng, đau bụng.
    Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    Da: Ban, mày đay, ngứa.
    Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
    Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
    Không nên dùng thuốc trong thời kì mang thai trừ khi lợi ích điều trị mong đợi cho bệnh nhân vượt trội so với nguy cơ có thể gặp đối với thai nhi.
    Không rõ thuốc có bài tiết qua sữa mẹ hay không, vì vậy cần thận trọng khi dùng Fexofenadin trong thời kì cho con bú.

    Sử dụng thuốc cho người đang lái xe hoặc vận hành máy móc:
    Thận trọng khi dùng thuốc cho người đang vận hành máy móc hoặc lái tàu xe vì có khả năng gây buồn ngủ.

    Tương tác, tương kị của thuốc:
    Dùng đồng thời với thuốc kháng acid chứa gel nhôm hay magnesi làm giảm độ sinh khả dụng của Fexofenadin.
    Tương kỵ: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
     
    Bảo quản: Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

    Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên.

    Cơ sở sản xuất: CÔNG TY TNHH US PHARMA USA

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG