Thuốc 3Bpluzs F - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • 3Bpluzs F
    • Vitamin và muối khoáng
    • Viêm nang mềm
    • VD-16258-12
    • Vitamin B1 (Thiamin Nitrat): 12,5mg
      Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid): 12,5mg
      Vitamin B12 (Cyanocobalamin): 50µg
      Sắt sunfat 16,2mg
      Tá dược: Dầu đậu nành, dầu cọ, sáp ong trắng,Lecithin, Gelatin, Glycerin, Sorbitol, Vanilin, Methyl paraben, Propyl paraben, Titan dioxyd, màu sắt oxyd đỏ, Allura red, Erythrosin Red, Ponceau 4R.

    Công dụng:
    Bổ sung Vitamin B1, B6, B12 và sắt trong một số trường hợp như : Thiếu máu, suy dinh dưỡng, nghiện rượu..

    Sử dụng trong trường hợp:
    Bổ sung Vitamin B1, B6, B12 và sắt trong một số trường hợp như : Thiếu máu, suy dinh dưỡng, nghiện rượu..

    Đối tượng sử dụng:
    Người thiếu máu, suy dinh dưỡng, nghiện rượu...

    Cách dùng:
    Người lớn : Uống mỗi lần 2 viên x 2 - 3 lần/ngày.
    Phụ nữ có thai và cho con bú : Uống mỗi lần 1 viên x 1 lần/ngày
    Trẻ em : Uống bằng 1/2 liều người lớn hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

    Chống chỉ định:

    Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. 

    Vitamin B12

    • U ác tính do vitamin B12 làm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ làm u tiến triển. 
    • Người bệnh cơ địa dị ứng (hen, suyễn, eczema).

    Tác dụng phụ:

    Vitamin B1:  Các phản ứng có hại của Vitamin B1 rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng 

    • Hiếm gặp, ADR < 1/1000 
    • Toàn thân : Ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn 
    • Tuần hoàn : Tăng huyết áp cấp 
    • Da : Ban da, ngứa, mày đay 
    • Hô hấp : Khó thở

    Vitamin B6 : Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng. Hiếm gặp: Buồn nôn, nôn. 

    Vitamin B12 : 

    • Hiếm gặp, ADR <1/1000. 
    • Toàn thân : Phản vệ, sốt 
    • Ngoài da : Phản ứng dạng trứng cá, mày đay, ngứa, đỏ da 

    Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

    Bảo quản : Nơi khô, nhiệt độ dưới 25°C, tránh ánh sáng.

    Nhà sản xuất:
    Công ty cổ phần Dược Phẩm Phương Đông

    Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam


     

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG