Thuốc Acemol fort - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Acemol fort
    • Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm
    • Viên nén
    • VD-24693-16
    • Acetaminophen (Dưới dạng hạt Rhodapap™ DC90FB): 650mg
      Tá dược: Fully pregelatinized starch, partially pregelatinized starch, povidon, natri croscarmellose, acid stearic vừa đủ

    Công dụng:
    Giảm đau - hạ sốt

    Sử dụng trong trường hợp:
    Điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa. Dùng trong các trường hợp: Cảm sốt, đau nhức hệ cơ xương, nhức đầu, nhức răng, đau bụng kinh

    Đối tượng sử dụng:
    Giảm đau - chống viêm

    Cách dùng:
    Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc, trung bình:
    Người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 2-3 lần
    Trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên,ngày 1-2 lần
    Thời gian sử dụng mỗi liều phải cách nhau ít nhất 4 giờ. Không nên dùng quá 4g/ ngày. Không dùng để tự điều trị sốt cao quá 3 ngày trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn.

    Chống chỉ định:

    • Quá mẫn với acetaminophen. 
    • Thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD). 
    • Suy gan, thận nặng.

    Thận trọng:

    • Đôi khi có những phản ứng da gồm ban dát sần ngứa và mày đay. 
    • Giảm bạch cầu trung tính và ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy ra khi dùng acetaminophen. 
    • Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và giảm toàn thể huyết cầu đã xảy ra đối với việc sử dụng những dẫn chất p-aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dài các liều lớn. 
    • Thận trọng với bệnh nhân thiếu máu từ trước. 
    • Suy giảm chức năng gan hoặc thận. Uống nhiều rượu có thể tăng độc tính của acetaminophen đối với gan. 
    • Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân vẻ các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).
    • Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.
    • Thuốc không gây ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

    Tác dụng không mong muốn

    • Vài trường hợp dị ứng: Phát ban ngoài da với hồng ban hoặc mề đay. 
    • Rối loạn tiêu hóa, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, độc với thận. 
    • Hiếm khi giảm tiểu cầu. 
    • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    Điều kiện bảo quản: 

    Ở nhiệt độ không quá 30°C,nai khô ráo, tránh ánh sáng

    Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

    Nhà sản xuất: 

    Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM

    930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. Việt Nam

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG