Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Aceclofenac 100mg
Tá được: Cellulose vi tinh thể PH 101, colloidal silicon dioxide, low substituted hydroxypropyl cellulose, natri starch glycolat, magnesi stearat, polyethylene glycol 6000, hypromellose 2910, talc, titan oxid.
Công dụng:
Giảm đau - kháng viêm
Sử dụng trong trường hợp:
Aceclofenac là một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) được chỉ định để giảm đau và kháng viêm trong điều trị thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp.
Đối tượng sử dụng:
Điều trị khóa khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp
Cách dùng:
Nên uống thuốc cùng với thức ăn hoặc ngay sau khi ăn.
Người lớn: Liều khuyến cáo là 100 mg x 2 lần/ngày.
Suy gan: Giảm liều khởi đầu xuống 100 mg/ngày.
Chống chỉ định
Quá mẫn với aceclofenac, aspirin, các NSAID khác hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuộc.
Viêm loét dạ dày tiến triển, tiền sử viêm loét hoặc chảy máu đường tiêu hoá.
Suy gan nặng, suy tim nặng
Suy thận từ trung bình đến nặng.
Bệnh nhân đang nhiễm khuẩn.
Không nên sử dụng trong thời gian mang thai, đặc biệt 3 tháng cuối thai kỳ.
Thận trọng
Thận trọng khi sử dụng cho người bệnh mắc các bệnh về đường tiêu hoá, viêm loét ruột, bệnh Crohn, bất thường về máu, porphyria gan
Tiền sử hen suyễn.
Tiền sử suy tìm hoặc hạ huyết áp.
Suy gan nhẹ, suy tim nhẹ, suy thận nhẹ.
Thận trọng khi sử dụng ở người già.
Thận trọng sử dụng trên phụ nữ đang cho con bú vì Aceclofenac có thể hiện diện trong sữa mẹ ở nồng độ rất thấp,
Tác dụng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Các tác dụng phụ như chóng mặt, buồn ngủ, mệt mỏi hay rối loạn thị giác có thể xảy ra. Nên thận trọng khi lái xe hay vận hành máy móc.
Không nên sử dụng NSAID trong 3 tháng đầu và giữa thai kỳ hay khi đau đẻ trừ khí lợi ích đối với người mẹ cao hơn nguy cơ có thẻ đối với thai nhi.
Tránh sử dụng ở người mẹ đang cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: chán ăn, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy; chóng mặt, tăng men gan.
Ít gặp: đầy hơi, viêm dạ dày, táo bón, ói mửa, loét dạ dày; mệt mỏi; ngứa, phát ban, eczema, viêm da, mày đay; tăng BUN, tăng creatinin máu.
Hiếm gặp: thiếu máu, phản ứng quá mẫn, rối loạn thị giác, khó thở, phân đen, phù mạch.
Bảo quản: Trong bao bì kín, tránh ánh sáng, ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất,
Nhà sản xuất:
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai Việt Nam