Công dụng:
Adalat là thuốc chẹn kênh calci chọn lọc tác dụng tác dụng chủ yếu trên mạch máu, các dẫn xuất dihydropyridine.
Sử dụng trong trường hợp:
- Điều trị bệnh mạch vành
+ Cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính (đau khi gắng sức)
+ Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch (cơn đau thắt ngực Prinzmetal. đau thắt ngực biến đôi)
- Điều trị tăng huyết áp vô căn
- Điều trị cơn tăng huyết áp
- Điều trị hội chứng Raynaud (hội chứng Raynaud tiên phát và thứ phát)
Chú ý: Ở những bệnh nhân tăng huyết áp vô căn (tiên phát) hoặc đau thắt ngực mạn tính được điều trị với nifedipine dạng phóng thích nhanh (Adalat 10 mg), có bằng chứng cho thấy có sự gia tăng phụ thuộc liều các biến chứng tim mạch (ví dụ nhồi máu cơ tim) và tăng tỉ lệ tử vong. Do đó, chỉ sử dụng Adalat 10mg cho hai bệnh lý này nếu các thuốc khác không có chỉ định.
Đối tượng sử dụng:
Người bị cao huyết áp
Bệnh nhân bệnh mạch vành
Bệnh nhân hội chứng Raynaud.
Cách dùng:
- Điều trị đau thắt ngực
+ Cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính: 1 viên nang Adalat 10mg uống mỗi ngày 3 lần (cơn đau thắt ngực khi gắng sức) (3 x 10 mg / ngày)
+ Trong cơn dau thất ngực do có thắt mach: 1 viên nang Adalat 10mg uống mỗi ngày 3 lần (cơn đau thắt ngực khi gắng sức) (3 x 10 mg / ngày)
- Tăng huyết phát vô căn: 1 viên nang Adalat 10mg uống mỗi ngày 3 lần (3 x 10 mg/ ngày)
- Trong cơn tăng huyết áp: 1 viên nang Adalat 10mg uống liều duy nhất (1 x I0mg)
Chống chỉ định
Thận trọng
Sử dụng trong thời gian mang thai và cho con bú:
Trong thời gian mang thai và sinh sản:
Trong thời gian cho con bú
Tác dụng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Tác dụng không mong muốn
Phân loại theo hệ số cơ quan (MedDRA) | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | Không biết tần suất |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Mất bạch cầu hạt. Giảm bạch cầu |
|||
Rối loạn hệ miễn dịch | Phản ứng dị ứng, Phù dị ứng/phù mạch(bao gồm cả phù thanh quản) |
Mẩn ngứa,ẩn ngứa, Mày đay, Mẩn đỏ |
Phản ứng phản vệ/ dạng phản vệ. | |
Rối loạn tâm thần | Phản ứng lo âu, rối loạn giấc ngủ | |||
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Tăng đường huyết | |||
Rối loạn hệ thần kinh | Đau đầu | Chóng mặt, Đau nửa đầu, Hoa mắt, Rung | Dị cảm/Rối loạn cảm giác | Giảm cảm ứng xúc giác. Ngủ gà |
Rối loạn ở mắt | Rối loạn thị lực | Đau đầu | ||
Rối loạn về tim | Chứng mạch nhanh, hồi hộp | Đau ngực (Đâu thắt ngực) | ||
Rối loạn về mạch | Phù, giãn mạch | Hạ huyết áp. Ngất | ||
Rối loạn hệ hô háp, lồng ngực và trung thất | Chảy máu mũi Xung huyết mũi. |
Khó thở | ||
Rối loạn tiêu hóa | Táo bón | Đau bụng, dạ dày, buồn nôn, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng | Tăng sản lợi | Nôn Suy yêu cơ thắt dạ dày thực quản. |
Hệ gan mật | Tăng nhẹ các men gan | Vàng da | ||
Rối loạn da và tổ chức dưới da | Ban đỏ | Hoại tử nhiễm độc biểu bì da, nhạy cảm với ánh sáng, phản ứng dị ứng. Ban xuất huyết có thể sờ thấy. |
||
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Chuột rút, sưng khớp | Đau khớp, đau cơ | ||
Rối loạn thận và tiết niệu | Tiểu nhiều, tiểu khô | |||
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú | Rối loạn cương dương | |||
Rối loạn toàn thân và tại chỗ dùng thuốc | Mệt mỏi | Đau không đặc hiệu, lạnh run. |
Hạn dùng: 36 tháng từ ngày sản xuất
Điều kiện bảo quản: Không bảo quản ở nhiệt độ trên 30 độ C
Nhà sản xuất:
Catalent Germany Eberbach GmbH
Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach Đức