Công dụng:
Điều trị tăng huyết áp và dự phòng cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính.
Sử dụng trong trường hợp:
Điều trị tăng huyết áp và dự phòng cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính.
Đối tượng sử dụng:
Người lớn trên 18 tuổi
Cách dùng:
Dùng đường uống. Theo nguyên tắc, thuốc được uống nguyên viên cùng với nước, cùng hoặc không cùng với thức ăn. Không nên uống Adalat retard cùng với nước ép quả bưởi.
Chống chỉ định
Thận trọng
Vì vậy, các thuốc ức chế hệ thống Cytochrome P450 3A4 có thể dẫn tới sự tăng nồng độ của nifedipin trong huyết tương như:
Khi dùng chung với các thuốc này phải theo dõi huyết áp và nếu cần, phải cân nhắc đến việc giảm liều nifedipin.
Sự tăng liều tới mức tối đa một ngày là 120mg nifedipin có thể dẫn đến tăng hấp thu 2 mmol natri mỗi ngày. Do vậy nên cân nhắc tới việc kiểm soát lượng natri đưa vào cơ thê bệnh nhân.
Sử dụng thuốc trên những đối tượng đặc biệt: xem mục “Liều lượng và cách dùng”.
Phụ nữ có thai và đang cho con bú
Không nên sử dụng trên phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Phản ứng đối với thuốc thay đổi tùy theo từng bệnh nhân, có thế làm giảm khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc. Điều này đặc biệt xảy ra khi bắt đầu điều trị, thay đổi thuốc và khi uống rượu kèm theo.
Tác dụng không mong muốn
Xếp loại theo hệ cơ quan (MedDRA) |
Thường gặp |
Ít gặp |
Hiếm gặp |
Rất hiếm |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết |
Chứng mất bạch cầu hạt Giảm bạch cầu |
|||
Rối loạn miễn dịch |
Phản ứng dị ứng, phù dị ứng/phù mạch (bao gồm cả phù thanh quản). |
Ngứa, mày đay, nổi mẩn |
Phản ứng phản vệ/dạng phản vệ. |
|
Rối loạn tâm thầm |
Các phản ứng lo âu, rối loạn giấc ngủ |
|||
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng |
Tăng đường huyết |
|||
Rối loạn hệ thần kinh |
Đau đầu |
Chóng mặt, đau nửa đầu, choáng váng, run. |
Dị cảm/loạn cảm |
Giảm cảm giác buồn ngủ. |
Rối loạn mắt |
Rối loạn thị giác |
Đau mắt. |
||
Rối loạn tim |
Chứng mạch nhanh, hồi hộp |
Đau ngực (cơn đau thắt ngực) |
||
Rối loạn mạch |
Phủ, Giãn mạch |
Hạ huyết áp, ngất |
||
Rối loạn hệ hô hấp lồng ngực và trung thất |
Chảy máu cam, xung huyết mũi |
Khó thở phù phổi |
||
Rối loạn tiêu hóa |
Táo bón |
Đau bụng, dạ dày- ruột. Buồn nôn. Khó tiêu. Đầy hơi, Khô miệng. |
Tăng sản lợi |
Dị vật tiêu hóa. Khó nuốt. Tắc ruột. Loét đường tiêu hóa, Nôn, Suy cơ vòng dạ dày - thực quản |
Rối loạn hệ gan mật |
Tăng cường các men gan thoáng qua. |
Vàng da. |
||
Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết |
Chuột rút, sưng khớp. |
Đau khớp Đau cơ |
||
Rối loạn thận và đường tiết niệu |
Tiểu nhiều, tiểu khó |
|||
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú |
Rối loạn cương dương |
|||
Rối loạn chung và tại chỗ dùng thuốc |
Cảm thấy không khỏe |
Đau không đặc hiệu, lạnh run |
Điều kiện bảo quản
Quy chuẩn đóng gói: Hộp 30 viên
Sản xuất bởi:
Bayer Pharma AG
D-51368 Leverkusen Đức