Thuốc Alphabiotic - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Alphabiotic
    • Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm
    • Viên nén
    • VD-18056-12
    • Mỗi viên nén có chứa:
      Chymotrypsin 21 microkatals
      Tương đương 4200 đơn vị USP
      Tá dược: Compressuc, Tablettose, Peppermint oil, Copovidone, Tinh bột mì, Magnesi stearat vừa đủ 1 viên nén.

    Công dụng:
    Chymotrypsin cũng được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét, hoặc do chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau mổ.
    Chymotrypsin cũng được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét, hoặc do chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em

    Cách dùng:
    Để điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và để giúp làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên, uống 2 viên, 3 đến 4 lần mỗi ngày; hoặc ngậm dưới lưỡi 4 - 6 viên mỗi ngày chia làm nhiều lần (phải để viên nén tan dần dưới lưỡi).

    Chống chỉ định

    Quá mẫn với chymotrypsin hoặc bất kỳ thành phần nào của chế phẩm.

    Thận trọng

    Vì khả năng gây mất dịch kính, nên không khuyến cáo dùng chymotrypsin trong phẫu thuật đục nhân mắt ở người bệnh dưới 20 tuổi. Không dùng chymotrypsin cho người bệnh tăng áp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc người bệnh đục nhân mắt bẩm sinh

    Tác dụng không mong muốn

    Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất của chymotrypsin là tăng nhất thời nhãn áp do các mảnh vụn dây chằng bị tiêu hủy làm tắc mạng bó dây. Dùng trong nhãn khoa, có thể gặp phù giác mạc, viêm nhẹ màng bồ đào. Đôi khi có phản ứng dị ứng.

    • Lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy 
    • Sử dụng cho phụ nữ có thai và nuôi con bú: Không có thông tin Nên sử dụng khi kết quả điều trị mong đợi có giá trị hơn bất kỳ một nguy cơ nào có thể có.

    Điều kiện bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 25 độ C, tránh ánh sáng.

    Hạn sử dụng

    Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

    Nhà sản xuất

    Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

    Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế Việt Nam

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG