Thuốc Alphachymotrypsin - BVP 8400 - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Alphachymotrypsin - BVP 8400
    • Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm
    • Viên nén
    • VD-20618-14
    • Chymotrypsin (hay Alpha-chymotrypsin) 8400 đơn vị USP và các tá dược gồm menthol, magnesi stearat và manitol vừa đủ 1 viên nén.

    Công dụng:
    Chymotrypsin (Alphachymotrypsin) là một enzym thuỷ phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc trên các nôi peptid ở liền kề các acid amin có nhân thơm. Thuốc dạng viên được dùng trong chống viêm, chống phù nề các mô mềm do viêm nhiễm, do áp xe, loét hoặc do chấn thương và giúp làm lỏng các dịch tiết nhầy của đường hô hấp trên trong các bệnh viêm phổi, viêm xoang, viêm phế quản.

    Sử dụng trong trường hợp:
    ALPHACHYMOTRYPSIN - BVP là thuốc chống viêm, chống phù nề dạng men được dùng để:
    - Điều trị các trường hợp viêm sưng, phù nề do áp xe, loét, do chấn thương hay sau phẫu thuật
    - Hỗ trợ làm loãng các dịch tiết đường hô hấp trên trong các bệnh viêm phổi, viêm xoang, viêm phế quản.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em

    Cách dùng:
    Mỗi lần 1 viên, 3 - 4 lần mỗi ngày, uống với nhiều nước hay ngậm dưới lưỡi để thuốc tan dần. Hoặc tùy trường hợp theo sự hướng dẫn của thây thuôc.

    Chống chỉ định

    • Quá mẫn cảm với Chymotrypsin hay bắt kỳ thành phần nào của thuốc.

    Thận trọng

    • Dùng thận trọng cho người bị rối loạn đông máu, đang dùng thuốc chống đông, dị ứng với protein
    • Không nên để thuốc tiếp xúc nhiều với nhiệt độ vì có thể làm enzym bị hỏng.
    • Để tăng hoạt tính của thuốc, nên uống thuốc với nhiều nước (240 ml) hay ngậm cho tan dần dưới lưỡi.

    Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

    • Do tính an toàn chưa được hoàn toàn xác lập, tốt nhất không dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú

    Sử dụng khi đang lái xe và vận hành máy móc: không có báo cáo.

    Tác dụng không mong muốn

    Một vài trường hợp có thể có các biểu hiện dị ứng, khi đó nên ngưng thuốc.

    Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng và ẩm.

    Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

    Nhà sản xuất

    Công ty Cổ phần BV Pharma

    Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam

     

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG