Thuốc Alphachymotrypsin - Dược Phẩm Savi - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Alphachymotrypsin - Dược Phẩm Savi
    • Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm
    • Viên nén
    • VD-26250-17
    • Chymotrypsin 4,2mg
      (tương đương 4200 đơn vị chymotrypsin USP)
      Tá dược vừa đủ 1 viên (Đường dập thẳng, tinh dầu bạc hà, silic dioxyd keo, magnesi stearat).

    Công dụng:
    Chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hóa chymotrypsinogen, chiết xuất từ tụy bò.
    Chymotrypsin là enzym thủy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptide ở liền kề các acid amin có nhân thơm.
    Chymotrypsin được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét, hoặc do chấn thương.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.

    Đối tượng sử dụng:
    Người lớn và trẻ em

    Cách dùng:
    Cách dùng
    Dùng đường uống hoặc ngậm dưới lưỡi.
    Liều dùng
    Người lớn:
    Để điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật:
    Đường uông: Uống 2 viên Alphachymotrypsin (4200 don vi chymotrypsin USP)/lan, 3 đến 4 lần mỗi ngày.
    Đường ngậm dưới lưỡi: 4 - 6 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần (phải để viên nén tan dần dưới lưỡi).
    Trẻ em: Không có thông tin

    Chống chỉ định

    • Quá mẫn với bất kỳ thành phần của thuốc (biểu hiện phản ứng dị ứng với thuốc).
    • Bệnh nhân giảm alpha-1-antitrypsin (bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, đặc biệt là khí phế thủng, hội chứng thận hư là nhóm nguy cơ giảm alpha-1-antitrypsin).

    Thận trọng

    • Không nên dùng chymotrypsin cho những bệnh nhân: Tăng áp suất dịch kính, có vết thương hở, đục nhãn mắt bẩm sinh, rối loạn đông máu, dùng thuốc chống đông, sắp trải qua phẫu thuật hoặc dị ứng với protein.
    • Do sản phẩm có chứa 142,91 mg đường dập thẳng/viên (tương ứng khoảng 135 - 140 mg sucrose), do đó những bệnh nhân có vấn đề di truyền về không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu sucrase-isomaltase không nên dùng thuốc này. 

    Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

    • Thời kỳ mang thai: Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ đang mang thai
    • Thời kỳ cho con bú: Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ.

    Tác dụng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

    • Không tác động khi dùng thuốc dưới dạng viên uống hoặc viên ngậm dưới lưỡi.

    Tác dụng không mong muốn của thuốc

    • Trong một vài trường hợp, có thể xảy ra phản ứng dị ứng với thuốc. Nên tránh hoặc ngừng sử dụng thuốc khi xảy ra tác dụng không mong muốn này.
    • Một số tác dụng phụ có thể xảy ra thoáng qua nhưng biến mắt khi ngưng điều trị hoặc giảm liều như: Thay đổi sắc da, cân nặng, mùi phân; đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn.

    Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng.

    Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.

    Nhà sản xuất

    Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

    Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM Việt Nam

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG