Thuốc 4-Epeedo-50 - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • 4-Epeedo-50
    • Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch
    • Dạng bột
    • VN2-52-13
    • Epirubicin Hydrochloride BP: 50 mg
      Tá dược: Methylparaben BP, Lactose B.P

    Công dụng:
    Epirubicin có tác động trên nhiều bệnh ung thư và được dùng để điều trị ung thư vú, ung thư dạ dày, ung thư buồng trứng, ung thư phối tế bào nhỏ, u lympho (không Hodgkin's),sarcom mô mềm tiến triển/ di căn, ung thư bàng quan bề mặt.

    Sử dụng trong trường hợp:
    Điều trị ung thư vú, ung thư dạ dày, ung thư buồng trứng, ung thư phối tế bào nhỏ, u lympho (không Hodgkin's),sarcom mô mềm tiến triển/ di căn, ung thư bàng quan bề mặt.

    Đối tượng sử dụng:
    Điều trị ung thư vú, ung thư dạ dày, ung thư buồng trứng, ung thư phối tế bào nhỏ, u lympho (không Hodgkin's),sarcom mô mềm tiến triển/ di căn, ung thư bàng quan bề mặt.

    Cách dùng:
    Thuốc dùng đường tiêm/ truyền tĩnh mạch. Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ điều trị.

    Chống chỉ định:
    Mẫn cảm với Epirubicin hay bất cứ thành phần nào của thuốc, hoặc các anthracyline, anthracenedione.
    Thận trọng: 
    • Chỉ dùng Epirubicin dưới sự giám sát của bác sĩ có kinh nghiệm. Đặc biệt khi dùng liều cao, cần phải chú ý những biến chứng có thể xẩy ra do suy tủy.
    • Epirubicin có thể gây buồn ngủ, không nên sử dụng với người lái xe hoặc vận hành máy móc khi có triệu chứng này/
    • Không sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
    Tác dụng phụ: 
    • Trên máu: suy tủy, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu nhẹ.
    • Trên tim mạch: thay đổi điện tìm đồ nhẹ, gồm giảm điện thế QRS, nhịp nhanh, loạn nhịp, sóng T dẹt, giảm ST và đảo ngược sóng T.
    • Trên hệ tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm niêm mạc (ban đỏ, loét, xuất huyết)
    • Trên da: hói, bao gồm cả chậm mọc râu, mày đay thoáng qua, mẩn đỏ, tăng sắc tố móng và da, nhạy cẩm với ánh sáng, nhạy cẩm tại vùng da bị kích ứng và gây độc tại chỗ.
    • Tại chỗ tiêm: vệt hồng ban đọc nơi tiêm, giộp da, viêm tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch, xơ cứng tĩnh mạch. Đau tại chỗ, hoại tử da và viêm mô tế bào nặng như thoát mạch quanh tĩnh mạch.
    • Trên thần kinh trung ương: mệt mỏi, buồn ngủ, lú lẫn, trầm cảm, di cảm.
    Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Dung dịch sau khi pha có thể bảo quần trong vòng 24 giờ ở nhiệt độ thường.
    Bảo quản: Dưới 30 độ C
    Nhà sản xuất:
    NAPROD LIFE SCIENCES PVT. LTD.
    G-17/1, Midc, Tarapur Industrial Area, Boisar, Dist. Thane- 401506, India.

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG