Thuốc Acyacy 800 - Liều dùng, công dụng và cách dùng hiệu quả

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • Acyacy 800
    • Thuốc điều trị ký sinh trùng, thuốc kháng khuẩn và điều trị virus
    • Viên nén
    • VD-18785-13
    • Thành phần: mỗi viên có chứa Acyclovir 800,0 mg
      Tá dược: Microcrystalline cellulose, PVP K30, Sodium starch glycolate, Magnesi stearat, Talc, Aerosil) vừa đủ một viên

    Công dụng:
    Acyclovir có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes.

    Sử dụng trong trường hợp:
    - Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 va 2 & da và niêm mạc, viêm não do Herpes simplex.
    - Điều trị nhiễm virus Herpes zoster & người lớn.
    - Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát Herpes sinh dục
    - Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.

    Đối tượng sử dụng:
    Người nhiễm vi khuẩn Herpes ở niêm mạc da, viêm não do Herpes.
    Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.

    Cách dùng:
    Điều trị bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.
    - Điều trị do nhiễm virus Herpes simplex ở người suy giảm miễn dịch:
    + Người lớn: 1 viên/lần x 5 lần/ngày, cách nhau 4 giờ, dùng trong 5-10 ngày.
    + Trẻ em trên 2 tuổi: Dùng liều bằng liều người lớn.
    + Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng liều bằng nửa liều người lớn (khuyên dùng dạng viên hàm lượng Acyclovir 200 mg).
    - Phòng tái phát Herpes simplex cho người bệnh suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc suy giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp: 1/2 viên/lần x 4 lần/ngày.
    + Trẻ em trên 2 tuổi: Dùng liều bằng liều người lớn.
    + Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng liều bằng nửa liều người lớn (khuyên dùng dạng viên có hàm lượng Acyclovir 200 mg).
    - Điều trị thủy đậu và Zona:
    + Người lớn: 1 viên/lần x 5 lần/ngày, uống trong 7 ngày.
    + Trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên/lần x 4 lần/ngày.
    + Trẻ em 2- 5 tuổi: 1/2 viên/lần x 4 lần/ngày.
    + Trẻ em dưới 2 tuổi: bằng nửa liều trẻ em 2-5 tuổi (khuyên dùng dạng viên có hàm lượng Acyclovir 200 mg).

    Chống chỉ định:

    Không dùng cho người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuộc, người suy gan, suy thận nặng.

    Thận trọng

    Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin. Nguy cơ suy thận tăng lên nếu dùng đồng thời với các thuốc độc với thận.

    Tác dụng không mong muốn:

    Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, chán ăn, rối loạn tiêu hóa.
    • Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu, viêm hạch bạch huyết, giảm tiểu cầu. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu, hội chứng tán huyết tăng ure máu, đôi khi dẫn đến tử vong đã từng xảy ra ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch khi dùng liều cao acyclovir.
    • Thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, hành vi kích động. Ít gặp các phản ứng thần kinh hoặc tâm thần (ngủ lịm, run, lẫn ảo giác, cơn động kinh).
    • Da: Phát ban, ngứa, mày đay.
    • Các phản ứng khác: Sốt, đau, test gan tăng, viêm gan, vàng da, đau cơ, phù mạch, rụng tóc.
    • Phụ nữ có thai và cho con bú: Nên dùng thận trọng vì thuốc bài tiết qua sữa mẹ.
    • Người đang vận hành máy móc, tàu xe: Được dùng.

    Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C

    Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

    Nhà sản xuất:

    Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

    Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội Việt Nam

     

     

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG