Tra cứu thuốc và biệt dược, Thực phẩm chức năng, Mỹ Phẩm, Đông Y, Thảo Dược

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • BẢO PHẾ VƯƠNG
    • Thực phẩm chức năng
    • 7408/2018/ĐKSP
    • Viên nén
    • Fibrolysin (Methylsulfonylmethan, Kẽm gluconat) 100mg, Chiết xuất Nhũ hương 65mg, Cao xạ đen 50mg, Cao Bán biên liên 50mg, Cao Tạo giác 50mg, Cao Xạ can 25mg, Iod 150mcg, Selen 45mcg.
      Phụ liệu: Lactose, chất tạo màng bao polyvinyl alcohol, chất chống đông vón Talc và Magnesium stearate vừa đủ 01 viên nang.

    Xem chi tiết

  • Siro ho Bạch Ngân PV Plus
    • Thực phẩm chức năng
    • 9057/2020/ĐKSP
    • Siro
    • Cao lỏng hỗn hợp 4 ml (tương đương 18,5g dược liệu bao gồm: Kim ngân hoa 3g, Bồ công anh 3g, Bách bộ 3g, Tô tử 3g, Cát cánh 3g, Bối mẫu 0,5g, Mạch môn 3g, Cao khô lá thường xuân 20mg.
      Phụ liệu: Đường vàng, nipagin, nipazol, nước vừa đủ 10ml.

    Xem chi tiết

  • TIÊU KHIẾT THANH
    • Thực phẩm chức năng
    • 3637/2017/ATTP-XNCB
    • Viên nén
    • Cao Bán biên liên 300mg, Cao Rẻ quạt 120mg, Cao Bồ công anh 50mg, Cao Sói rừng 50mg.
      Phụ liệu: Chất độn microcrystalline cellulose, chất chống đông vón talc và magnesium stearate, chất làm bóng polyvinyl alcohol, chất màu tổng hợp titanium dioxide vừa đủ 01 viên.

    Xem chi tiết

  • HEVIHO
    • Thực phẩm chức năng
    • 951/2019/ÐKSP
    • Viên nén
    • Cao Xạ Can (Belamcanda chinensis extract) 225mg, Xuyên bối mẫu (Fritillaria cirrhosa) 200mg, S3-ELEBOSIN (Eleutherine bulbosa extract) 90mg, Cao Mạch Môn (Ophiopogon japonicus extract) 75mg, Cao Cát Cánh (Platycodon grandiflorum extract) 75mg, Cao Cam Thảo (Glycyrrhiza uralensis extract) 75mg.
      Phụ liệu: Calci carbonat, tinh bột, bột talc, lactose vừa đủ cho một viên 850mg.

    Xem chi tiết

  • HEVIHO
    • Thực phẩm chức năng
    • 2555/2019/ÐKSP
    • Siro
    • S3-Elebosin (Chiết xuất từ Sâm đại hành, Bulbus Eleutherinis subaphyllae-tương đương lượng dược liệu 30gram) 0.9g; Xạ can (Rhizoma Belamcandae chinensis) 17.5g, Cát cánh (Radix Ophiopogonis japonici) 9g, Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) 8g, Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae uralensis) 6g, Xuyên bối mẫu (Fritillaria cirrhosa) 1.5g, Kẽm gluconat (tương đương kẽm nguyên tố 7.8mg) 55mg.
      Phụ liệu: Đường kính, natri benzoat, xanthan, hương dưa gang vừa đủ 100ml.

    Xem chi tiết

  • BẢO KHÍ KHANG
    • Thực phẩm chức năng
    • 33361/2017/ATTP-XNCB
    • Viên nén
    • Cao AntidiCopd (chứa cao Khổ sâm bắc, cao Huyết giác): 350mg, Cao Cốt khí củ: 150mg, L-Carnitine fuMarate: 100mg, Cao lá Hen 50mg, Acid alpha Lipoic: 25mg, Magiê (dưới dạng Magnesium lactate dihydrate): 16mg, Kẽm (dưới dạng Zinc, acetate): 3.5mg.
      Phụ liệu: Talc, aerosil, polyvinyl alcohol, titanium dioxide vừa đủ.

    Xem chi tiết

  • THUỐC HO BỔ PHẾ TW3
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-32539-19
    • Viên nén
    • Cao đặc hỗn hợp dược liệu 112mg, tương đương: Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) 92mg, Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae) 53mg, Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) 53mg, Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 48mg, Bạc hà (Herba Menthae) 46mg, Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 42mg, Mơ muối (Fructus Armeniacae praeparatus) 42mg, Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis) 34mg, Bạch linh (Poria) 25mg, Ma hoàng (Herba Ephedrae) 18mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 17mg.
      Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis) 2,7mg.
      Tá dược: Tinh bột sắn, Đường trắng, Magnesi stearat, Na CMC, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96%, nước tinh khiết vừa đủ.

    Xem chi tiết

  • THUỐC HO BỔ PHẾ TW3 CHỈ KHÁI LỘ
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-27101-17
    • Siro
    • Bách bộ (radix stemonae tuberosae) 6,25g, Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) 3,25g, Cát cánh (radix platycodi grandiflori) 2,008g, Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 1,875g, Tang bạch bì (cortex mori albae radicis) 1,875g, Bạc hà (Herba Menthae) 1,666g, Mơ muối (Fructus Armeniacae Praeparatus) 1,406g, Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis) 1,208g, Bạch linh (Poria) 0,9g, Ma hoàng (Herba Ephedrae) 0,656g.
      Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,591g, Phèn chua (Nhôm Kalisulfat dodecahydrat) 0,208g
      Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis) 0,05g.
      Tá dược: Đường trắng, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96%, nước tinh khiết vđ 125ml.

    Xem chi tiết

  • Siro trị ho SLASKA Plus
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-19622-13
    • Siro
    • Ma hoàng 10 g, Khổ hạnh nhân 2 g, Cam thảo 2 g, Thạch cao 4 g, Mạch môn 8 g, Cát cánh 4 g, Trần bì 8 g.
      Tá dược: đường trắng, propylen glycol, natri benzoat, glycerin, nước tinh khiết vừa đủ 100ml.

    Xem chi tiết

  • Siro trị ho SLASKA New
    • Thực phẩm chức năng
    • 4863/2020/ĐKSP
    • Siro
    • Cao đặc hỗn hợp dược liệu 400mg (tương đương 1900mg hỗn hợp dược liệu) bao gồm: Sinh địa (Radix Rehmanniae glutinosae): 450mg, Huyền sâm (Radix Scrophulariae): 450mg, Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici): 300mg, Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae): 200mg, Bối mẫu (Bulbus Fritillariae): 200mg, Mẫu đơn bì (Cortex Radicis Paeoniae suffruticosae): 200mg, Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae): 100mg.
      Phụ liệu: tinh dầu bạc hà, đường kính, kali sorbate (INS202), natri benzoat (INS 211), acid citric (INS 330), dinatri hydrophosphat (INS 339(ii)), gôm xanthan (INS 415), nước tinh khiết vừa đủ 5ml.

    Xem chi tiết

  • SIRO TRỊ HO SLASKA
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-20057-13
    • Siro
    • Thạch Cao: 4g, Khổ hạnh nhân: 12g, Ma hoàng: 12g, Cam thảo: 4g
      Tá dược: vừa đủ 100ml

    Xem chi tiết

  • SIRO HO - CẢM ÍCH NHI
    • Thực phẩm chức năng
    • 22965/2013/ATTP-XNCB
    • Siro
    • Hoạt chất: Húng Chanh (Tần) 0,2g, Quất (Tắc) 0,084g, Mật ong nguyên chất 0,084g, Đường phèn 0,084g, Cát cánh 0,1g, Mạch môn 0,2g, Tinh chất gừng 0,034g.
      Tá dược: Chất tạo ngọt: Sucrose; Chất bảo quản: Kali sorbat; Chất làm dày: Xanthan gum, nước vừa đủ 1ml.

    Xem chi tiết

  • SIRO HO CẢM ÍCH NHI 3+
    • Thực phẩm chức năng
    • 5725/2022/ĐKSP
    • Siro
    • Húng Chanh (Tần) 4.5g, Quất (Tắc) 18g, Mật ong nguyên chất 3.6g, Cát cánh 9g, Mạch môn 18g, Gừng 0.45g, Núc nác 1.8g, Tinh dầu bạc hà 4.5mg, Chát tạo ngọt: Đường phèn, Chất bảo quản: Kali sorbat, Chất làm dầy: NaCMC, Chất điều chỉnh pH: acid citric, natri citrate, nước RO vừa đủ 90ml.

    Xem chi tiết

  • SIRO HO - CẢM ÍCH NHI
    • Thực phẩm chức năng
    • 22965/2013/ATTP-XNCB
    • Siro
    • Hoạt chất: Húng Chanh (Tần) 0,2g, Quất (Tắc) 0,084g, Mật ong nguyên chất 0,084g, Đường phèn 0,084g, Cát cánh 0,1g, Mạch môn 0,2g, Tinh chất gừng 0,034g.
      Tá dược: Chất tạo ngọt: Sucrose; Chất bảo quản: Kali sorbat; Chất làm dày: Xanthan gum, nước vừa đủ 1ml.

    Xem chi tiết

  • CẢM XUYÊN HƯƠNG YÊN BÁI
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-29241-18
    • Viêm nang cứng
    • Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 206 mg, Bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae) 232 mg, Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 195 mg, Quế chi (Ramulus Cinnamomi) 9 mg, Sinh khương (Rhizoma Zingiberis) 70 mg, Cam thảo bắc (Radix Glycyrrhizae) 7,5 mg.
      Thành phần tá dược: PVP, Bột Talc vừa đủ 1 viên

    Xem chi tiết

  • XUYÊN HƯƠNG NAM DƯỢC
    • Thực phẩm chức năng
    • 5717/2019/ĐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Mỗi viên nang Xuyên Hương Nam Dược chứa:
      Bột Bạch chỉ 170 mg, Bột Xuyên khung 135 mg, Bột Tân di 25 mg, Bột Quế chi 20mg, Bột Địa liền 10 mg, Bột Sinh khương 10 mg, Cao ẩm hương phụ 5 mg (tương đương 40 mg Hương phụ) , Cao ẩm cam thảo 5 mg (Tương đương 20 mg Cam thảo).
      Chất tạo dính: PVP K30; Chất chống đông vón: Talc, Magnesi stearat; Chất bảo quản: Kali sorbat... vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • THUỐC HO NAM DƯỢC
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-31412-18
    • Siro
    • Mỗi 100ml siro có: Tỳ Bà Diệp 30g, Xuyên Bối Mẫu 4.5g, Cát Cánh 4.5g.
      Tá dược: Menthol, Đường trắng, Acid Benzoic, Nước cất vừa đủ 100ml.

    Xem chi tiết

  • Siro EUGICA
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-11452-10
    • Siro
    • Sirô húng chanh (Syr. Coleus aromaticus) 42,5 g, Eucalyptol 0,2 g, Cồn bọ mắm (Tinct. Pouzolzia zeylanica) 2 g, Cao lỏng núc nác (Ext. Oroxylum indicum) 2 g, Sirô viễn chí (Syr. Polygala tenuifolia) 10 g, Sirô vỏ quýt (Syr. Citrus deliciosa) 30 g, Sirô an tức hương (Syr. styrax tonkinense) 20 g, Natri benzoat 3g.
      Tá dược : Acid citric monohydrat, cremophor RH40, tinh dầu lựu, đường sunett, nước tinh khiết vừa đủ 100ml.

    Xem chi tiết

  • EUGICA
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-15694-11
    • Viêm nang mềm
    • Tinh dầu tần (Oleum Colei aromatici) 0,18mg, Eucalyptol (Eucalyptolum) 100mg, Tinh dầu gừng (Oleum Zingiberis officinalis) 0,5mg, Menthol (Mentholum) 0,5mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên (Dầu nành, gelatin, glycerin, sorbitol lỏng, kali sorbat, vanilin, màu patent blue).

    Xem chi tiết

  • EUGICA FORT
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-16195-12
    • Viêm nang mềm
    • Eucalyptol (Eucalyptolum) 100mg, Menthol (Mentholum) 0,5mg, Tinh dầu tần (Oleum Colei aromatici) 0,36mg, Tinh dầu tràm (Oleum Melaleucae) 50mg, Tinh dầu gừng (Oleum Zingiberis officinalis) 0,75mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên: Dầu nành, gelatin, glycerin, sorbitol lỏng, vanilin, kali sorbat, màu đỏ ponceau.

    Xem chi tiết

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • Bs. Nguyễn Hồng Hải
    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG